Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 9 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:
Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 78,49/100 điểm, xếp hạng 32/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 16 giờ 00 phút, ngày 02/10/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).
MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP
CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 9/2024
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số hồ sơ quá hạn đang xử lý |
Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%) |
Tỷ lệ công khai, minh bạch |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%) |
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%) |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%) |
Số hóa hồ sơ |
Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính |
||
Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%) |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%) |
Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%) |
|||||||||
|
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Sở Công Thương |
4 |
0 |
100 |
99,31 |
0 |
97,70 |
12,50 |
62,50 |
0,76 |
- |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
100 |
100 |
- |
66 |
78,26 |
97,83 |
86,96 |
- |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
238 |
0 |
40,90 |
73,95 |
64,08 |
30,70 |
41,88 |
82,05 |
3,73 |
- |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
0 |
50,20 |
89,15 |
88,10 |
92,20 |
7,69 |
26,92 |
0 |
- |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
0 |
100 |
100 |
33,33 |
63,60 |
87,50 |
87,50 |
50 |
- |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
0 |
0 |
69,30 |
99,82 |
0 |
22,80 |
44,56 |
46,52 |
79,97 |
- |
7 |
Sở Nội vụ |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
41,67 |
41,67 |
0 |
- |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0 |
0 |
100 |
98,81 |
46,97 |
93,90 |
96,33 |
97,38 |
16,07 |
- |
9 |
Sở Tài chính |
4 |
0 |
100 |
50 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
86 |
0 |
100 |
98,11 |
2,68 |
19,30 |
35,04 |
36,22 |
6.30 |
- |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
- |
12 |
Sở Tư pháp |
51 |
0 |
100 |
96,20 |
1,04 |
36,30 |
60,58 |
61,75 |
22,71 |
- |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
0 |
100 |
82,43 |
100 |
70,80 |
86,76 |
88,24 |
24,19 |
- |
14 |
Sở Xây dựng |
10 |
0 |
100 |
78,13 |
0 |
7 |
20,59 |
26,47 |
4,55 |
- |
15 |
Sở Y tế |
11 |
0 |
39 |
77,88 |
2,13 |
25,50 |
72,09 |
72,09 |
0 |
- |
16 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
1 |
0 |
18,60 |
88,75 |
0 |
32,70 |
48,08 |
50 |
6,45 |
- |
17 |
UBND Thành phố Tây Ninh |
14 (Trong đó: cấp huyện: 02; cấp xã: Phường 4: 02, Phường Ninh |
- |
100 |
98,68 |
90,44 |
93,80 |
95,58 |
93,34 |
32,57 |
30.055 |
18 |
UBND huyện Bến Cầu |
03 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã: xã Long Phước: 01; Tiên Thuận: 01) |
- |
100 |
98,12 |
83,04 |
90,10 |
91,72 |
87,72 |
34,52 |
7.248 |
19 |
UBND huyện Châu Thành |
12 (Trong đó: cấp huyện: 12; cấp xã: 0) |
- |
100 |
98,04 |
83,28 |
87,80 |
87,64 |
86,24 |
37,71 |
36.143 |
20 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
05 (Trong đó: cấp huyện: 3; cấp xã: xã Cầu Khởi: 02) |
- |
98,9 |
98,73 |
84,27 |
58,90 |
51,80 |
51,80 |
37,29 |
17.831 |
21 |
UBND huyện Gò Dầu |
58 (Trong đó: cấp huyện: 56; cấp xã: xã Thạnh Đức 01, xã Hiệp Thạnh 01) |
- |
86,70 |
93,68 |
91,43 |
77,50 |
73,91 |
73,79 |
51,17 |
15.461 |
22 |
UBND thị xã Hoà Thành |
03 (Trong đó: cấp huyện: 02; cấp xã: Phường Long Thành Trung 01) |
- |
100 |
98,07 |
81,53 |
92,80 |
95,09 |
92,73 |
22,53 |
30.656 |
23 |
UBND huyện Tân Biên |
03 (Trong đó: cấp huyện: 01; cấp xã: xã Thạnh Tây: 02) |
- |
100 |
98,49 |
74,64 |
83,60 |
85,25 |
84,91 |
50,39 |
5.379 |
24 |
UBND huyện Tân Châu |
01 (Trong đó: cấp huyện: 01; cấp xã: 0) |
- |
100 |
96,70 |
86,29 |
86,20 |
87,08 |
85,53 |
33,10 |
8.951 |
25 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
0 |
- |
100 |
99,31 |
83,73 |
73,20 |
79,62 |
71,42 |
43,51 |
6.318 |