Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 9/2024

Thứ năm - 03/10/2024 17:09 12 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 9/2024.

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 9 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:

Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 78,49/100 điểm, xếp hạng 32/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 16 giờ 00 phút, ngày 02/10/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 9/2024

 

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ quá hạn đang xử lý

 

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Sở Công Thương

4

0

100

99,31

0

97,70

12,50

62,50

0,76

-

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

0

0

100

100

-

66

78,26

97,83

86,96

-

3

Sở Giao thông vận tải

238

0

40,90

73,95

64,08

30,70

41,88

82,05

3,73

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

0

50,20

89,15

88,10

92,20

7,69

26,92

0

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

100

100

33,33

63,60

87,50

87,50

50

-

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

0

0

69,30

99,82

0

22,80

44,56

46,52

79,97

-

7

Sở Nội vụ

0

0

100

100

0

0

41,67

41,67

0

-

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

100

98,81

46,97

93,90

96,33

97,38

16,07

-

9

Sở Tài chính

4

0

100

50

-

0

0

0

0

-

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

86

0

100

98,11

2,68

19,30

35,04

36,22

6.30

-

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

100

100

100

100

100

100

0

-

12

Sở Tư pháp

51

0

100

96,20

1,04

36,30

60,58

61,75

22,71

-

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

0

100

82,43

100

70,80

86,76

88,24

24,19

-

14

Sở Xây dựng

10

0

100

78,13

0

7

20,59

26,47

4,55

-

15

Sở Y tế

11

0

39

77,88

2,13

25,50

72,09

72,09

0

-

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

1

0

18,60

88,75

0

32,70

48,08

50

6,45

-

17

UBND Thành phố Tây Ninh

14 (Trong đó: cấp huyện: 02; cấp xã: Phường 4: 02, Phường Ninh
Sơn: 10)

-

100

98,68

90,44

93,80

95,58

93,34

32,57

30.055

18

UBND huyện Bến Cầu

03 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

xã Long Phước: 01; Tiên Thuận: 01)

-

100

98,12

83,04

90,10

91,72

87,72

34,52

7.248

19

UBND huyện Châu Thành

12 (Trong đó:

cấp huyện: 12;

cấp xã: 0)

-

100

98,04

83,28

87,80

87,64

86,24

37,71

36.143

20

UBND huyện Dương Minh Châu

05 (Trong đó: cấp huyện: 3; cấp xã:

 xã Cầu Khởi: 02)

-

98,9

98,73

84,27

58,90

51,80

51,80

37,29

17.831

21

UBND huyện Gò Dầu

58 (Trong đó: cấp huyện: 56; cấp xã:

xã Thạnh Đức 01,

xã Hiệp Thạnh 01)

-

86,70

93,68

91,43

77,50

73,91

73,79

51,17

15.461

22

UBND thị xã Hoà Thành

03 (Trong đó: cấp huyện: 02; cấp xã: Phường Long

Thành Trung 01)

-

100

98,07

81,53

92,80

95,09

92,73

22,53

30.656

23

UBND huyện Tân Biên

03 (Trong đó: cấp huyện: 01; cấp xã:

xã Thạnh Tây: 02)

-

100

98,49

74,64

83,60

85,25

84,91

50,39

5.379

24

UBND huyện Tân Châu

01 (Trong đó:

 cấp huyện: 01;

cấp xã: 0)

-

100

96,70

86,29

86,20

87,08

85,53

33,10

8.951

25

UBND thị xã Trảng Bàng

0

-

100

99,31

83,73

73,20

79,62

71,42

43,51

6.318

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây