Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 01/2024

Thứ năm - 01/02/2024 11:47 11 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 01/2024

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 5 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:

Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 63,0/100 điểm, xếp hạng 40/63 tỉnh, thành phố. (Số liệu tại thời điểm 17h00’ ngày 31/01/2024. Số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP 

 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 01/2024

STT

 

 

 

 

 

Tên đơn vị

 

 

 

 

Tổng số hồ sơ

    xử lý quá hạn (*)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính (**)

 

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử

(%)

Tỷ lệ

hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC

(%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa

(%)

1

Sở Công Thương

0

94,73

0

47,9

0

1,24

0

 

2

Sở Giáo dục và

 Đào tạo

1

95,45

0

0

0

100

0

 

3

Sở Giao thông vận tải

0

93,57

16,13

12,20

0,51

77,27

0

 

4

Sở Kế hoạch và

Đầu tư

459

42,87

0

0

0

83,33

0

 

5

Sở Khoa học và

Công nghệ

0

95,00

0

43,8

0

100

0

 

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

0

100

0

13,00

0

82,51

0

 

7

Sở Nội vụ

0

91,08

0

1,70

72,88

72,88

0

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

99,84

40,00

54,20

47,62

99,71

0

 

9

Sở Tài chính

19

31,03

0

0

0

100

0

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.274

82,90

1,33

6,00

0

78,18

0

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

1

90,91

100

18,20

0

100

0

 

12

Sở Tư pháp

0

97,07

0

14,70

19,65

74,09

0

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

100

0

13,00

44,90

45,92

0

 

 

14

Sở Xây dựng

0

60

0

0

0

23,08

0

 

15

Sở Y tế

234

29,51

0

2,10

0

33,33

0

 

16

Ban Quản lý

Khu kinh tế

1

88,89

0

28,10

64,44

80,00

0

 

17

UBND Thành phố Tây Ninh

31 (Trong đó cấp huyện: 30, cấp xã: 01)

97,30

71,71

85,10

91,01

 

86,60

 

0

 

18.923

18

UBND huyện

Bến Cầu

23 (Trong đó cấp huyện: 21, cấp xã: 02)

84,43

50,27

78

71,77

 

71,77

 

0

 

42,28

 

19

UBND huyện

Châu Thành

13 (Trong đó cấp huyện: 13, cấp xã: 0)

93,04

71,73

88,10

89,94

 

88,79

 

0

 

19.624

20

UBND huyện

Dương Minh Châu

12 (Trong đó cấp huyện: 11, cấp xã: 01)

95,66

71,13

71,50

89,30

 

71,71

 

0

 

14.043

21

UBND huyện

Gò Dầu

45 (Trong đó cấp huyện: 45, cấp xã: 0)

90,16

75,06

83,10

85,05

 

82,21

 

0

 

10.704

22

UBND thị xã

Hoà Thành

02 (Trong đó cấp huyện: 02, cấp xã: 0)

99,17

58,21

82,20

88,66

 

83,06

 

0

 

15.849

23

UBND huyện

Tân Biên

33 (Trong đó cấp huyện: 31, cấp xã: 02)

60,29

58,54

77,50

81,40

 

81,12

 

0

 

3.781

24

UBND huyện

Tân Châu

32 (Trong đó cấp huyện: 30, cấp xã: 02)

89,95

59,46

87,70

77,69

 

77,28

 

0

 

4.817

25

UBND thị xã

Trảng Bàng

45 (Trong đó cấp huyện: 44, cấp xã: 01)

88,51

58,42

62,40

60,05

 

59,92

 

0

 

4.022

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây