Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 02/2024

Thứ ba - 05/03/2024 22:17 18 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 2/2024.

Theo kết quả ghi nhận trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 02 năm 2024 của tỉnh như sau: Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 59,43/100 điểm, xếp hạng 36/63 tỉnh, thành phố. (Số liệu tại thời điểm 11h00’ ngày 01/3/2024. Số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

Văn phòng UBND tỉnh công khai kết quả trên đến các cơ quan, địa phương biết để phát huy những kết quả đạt được và khắc phục những tiêu chí đạt tỷ lệ thấp.

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP 

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 02/2024

STT

Tên đơn vị

(*) Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn

(**)

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

(***) Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính 

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

1

Sở Công Thương

0

 0

60,40

94,89

0

47,80

0

1,29

0

 

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

1

 0

61,80

95,65

0

0

0

100

0

 

3

Sở Giao thông vận tải

126

 0

73,50

90,74

17,78

7,20

0

59,82

0

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

213

 0

20,20

24,50

0

91,20

0

80

0

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

 0

76,90

90

0

50

0

92,31

0

 

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2

100

27,30

99,81

0

0

0

100

0

 

7

Sở Nội vụ

22

 0

100

93,83

0

1

75

90

0

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

 0

100

99,82

19,05

60,90

46,34

100

0

 

9

Sở Tài chính

23

 0

100

8

0

0

0

100

0

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

589

 0

100

83,79

0,49

3,8

0

69,28

0

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

 0

100

85,71

100

16,70

25

100

0

 

12

Sở Tư pháp

17

 0

100

57,37

0

8

7,62

88,41

0

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

 0

40

87,50

0

38,9

80

92

0

 

14

Sở Xây dựng

7

 0

70,30

70,27

0

0

0

11,76

0

 

15

Sở Y tế

238

100

9,60

11,34

0

0

0

5,88

0

 

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

2

 0

13,30

81,13

0

9,4

63,64

63,64

0

 

17

UBND Thành phố Tây Ninh

15 (Trong đó: cấp huyện: 3, cấp xã: 12)

 

75,10

95,77

75,11

80,90

88,75

82,74

0

18.923

18

UBND huyện Bến Cầu

01 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01)

 

45,20

84

47,17

74,70

67,44

66,54

0

4.228

19

UBND huyện Châu Thành

05 (Trong đó: cấp huyện: 05, cấp xã: 0)

 

100

97,68

68,93

84,60

88,17

86,25

0

19.624

20

UBND huyện Dương Minh Châu

04 (Trong đó: cấp huyện: 04, cấp xã: 0)

 

62,70

88,58

65,36

70,30

89,22

70,24

0

14.043

21

UBND huyện Gò Dầu

26 (Trong đó: cấp huyện: 26, cấp xã: 0)

 

80,40

93,51

79,97

75,60

84,47

74,49

0

10.704

22

UBND thị xã Hoà Thành

03 (Trong đó: cấp huyện: 03, cấp xã: 0)

 

92,60

98,25

56,73

79,30

93,14

81,23

0

15.849

23

UBND huyện Tân Biên

 

02 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 01)

 

32,30

91,35

61,51

61,70

68,32

68,32

0

 3.781

 

 

24

 

 

UBND huyện Tân Châu

 

34 (Trong đó: cấp huyện: 25, cấp xã: 09)

 

 

 

40,60

 

 

77,19

 

 

 75

 

 

77

 

 

74,79

 

 

74,70

 

 

0

 

 

4.817

 

 

25

 

 

UBND thị xã  Trảng Bàng

 

40 (Trong đó: cấp huyện: 40, cấp xã: 0)

 

 

 

53,80

 

 

89,48

 

 

55,03

 

 

63,10

 

 

64,85

 

 

64,85

 

 

0

 

 

4.022

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây