Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 03/2024

Thứ ba - 09/04/2024 21:30 40 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 3/2024

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 3 năm 2024 của tỉnh như sau: Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 63,76/100 điểm, xếp hạng 49/63 tỉnh, thành phố. (Số liệu cập nhật đến thời điểm 11h00’ ngày 08/4/2024. Số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

Văn phòng UBND tỉnh công khai kết quả trên đến các cơ quan, địa phương biết để phát huy những kết quả đạt được và khắc phục những tiêu chí đạt tỷ lệ thấp.

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 3/2024

STT

Tên đơn vị

(*) Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn

(**)

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

(***) Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

1

Sở Công Thương

 0

100 

 93,61

 0

 48,50

1,93

 0

 

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

 1

 0

 100

 98,31

 0

 0

 0

100 

 

3

Sở Giao thông vận tải

 176

 0

 100

 70,53

 26,22

 8,90

0,05 

36,51 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 129

 0

 62,60

 74,15

 0

 92,60

 0

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

 0

 0

 43,80

 71,43

 0

 28,60

 20

100 

 

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

 1

 0

 84,30

 99,90

 66,67

 24,90

97,63 

 

7

Sở Nội vụ

 9

 100

 100

 81,65

 0

 8,50

 36

100 

 0

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 0

 100

 100

 99,71

 36,54

 56,50

90,91 

100 

 

9

Sở Tài chính

 7

 100

 18,75

 0

 33,30

 0

46,21 

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

 1422

 100

 63,33

 1,66

 12,80

100 

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

 0

 100

 100

 100

11,80

 0

100 

 

12

Sở Tư pháp

 4

 0

 100

 67,73

 2,86

36,90

48,94 

100 

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 0

 0

 94,70

 100

 0

 86,80

90,57 

 94,34

 

14

Sở Xây dựng

 1

 0

100 

 88,10

 0

 8,70

 7,27

18,18 

 

15

Sở Y tế

 208

100 

 31,30

 23,86

 0

 1,40

 62,12

63,64 

 

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

 7

 0

 31,10

 79,51

 3,23

 26,90

 54,72

71,70 

 

17

UBND Thành phố Tây Ninh

 29 (Trong đó: cấp huyện: 09, cấp xã: 20)

 

 100

 93,51

73,58 

82,20 

 93,30

82,95 

20.153

18

UBND huyện Bến Cầu

42 (Trong đó: cấp huyện: 30, cấp xã: 12) 

 

 100

 87,31

 59,56

 86,40

88,57 

85,94 

4.402

19

UBND huyện Châu Thành

10 (Trong đó: cấp huyện: 07, cấp xã: 03)  

 

 100

 97,08

 78,78

 90,60

95,30 

89,95 

21.915

20

UBND huyện Dương Minh Châu

10 (Trong đó: cấp huyện: 04, cấp xã: 06)  

 

 100

 95,58

 78,53

 75,70

78,93

74,32

14.951

21

UBND huyện Gò Dầu

67 (Trong đó: cấp huyện: 39, cấp xã: 28)  

 

 100

 93,88

 81,71

 68,20

 77,35

63,22 

11.860

22

UBND thị xã Hoà Thành

14 (Trong đó: cấp huyện: 08, cấp xã: 06)   

 

 100

 95,63

 70,89

 83,10

 91,11

82,10 

18.103

23

UBND huyện Tân Biên

20 (Trong đó: cấp huyện: 16, cấp xã: 04)   

 

 89,60

 87,79

 73,98

 71,60

 86,44

74,61 

4.004

24

UBND huyện Tân Châu

33 (Trong đó: cấp huyện: 27, cấp xã: 06)

 

 100

 76,07

 81,32

 80,30

 90,55

82,82 

5.154

25

UBND thị xã  Trảng Bàng

132 (Trong đó: cấp huyện: 88, cấp xã: 44)

 

100 

 69,31

 55,92

 79,30

 82,66

81,66 

 0

4.052

Tác giả: DP

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây