Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 10/2024

Thứ ba - 05/11/2024 11:25 18 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 10/2024

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 9 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:

Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 81,36/100 điểm, xếp hạng 24/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 16 giờ 00 phút, ngày 04/11/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

 

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 10/2024

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ quá hạn đang xử lý

 

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Sở Công Thương

1

0

100

97,33

1,94

97,9

2,84

99,25

0,88

-

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

 

0

90,7

97,56

-

78,9

76,92

76,92

79,49

-

3

Sở Giao thông vận tải

794

0

100

11,41

96,67

42,8

43,49

43,49

5,25

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0

0

100

99,22

99,02

97,4

99,43

99,43

0

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

100

100

50

94,1

94,12

94,12

35,29

-

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

2

0

85,2

99,78

0

97

97,86

97,86

79,7

-

7

Sở Nội vụ

0

0

37,8

100

0

50

85,29

85,29

2,94

-

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

0

100

99,23

48,96

97,2

99,19

99,19

16,29

-

9

Sở Tài chính

0

0

100

10

-

0

50

50

0

-

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

152

0

100

96,67

8,5

32,9

78,95

78,82

9,05

-

11

Sở Thông tin và Truyền thông

 

0

100

100

100

100

100

100

0

-

12

Sở Tư pháp

79

0

100

95,63

1,75

73,2

99,56

99,56

28,07

-

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

0

100

91,92

0

88,5

94,37

94,37

25,71

-

14

Sở Xây dựng

4

0

81,8

69,62

0

57,8

73,81

73,81

0

-

15

Sở Y tế

0

0

100

91,75

5,05

49,4

95,41

92,66

0

-

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

0

0

98,6

92,23

14,29

80,6

93,22

93,22

11,86

-

17

UBND Thành phố Tây Ninh

05 (Trong đó: cấp huyện: 03; cấp xã: Phường 4: 02)

-

100

99,07

80,6

90,8

97,01

96,8

51,9

30.386

18

UBND huyện Bến Cầu

01 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

xã Long Phước: 01)

-

100

98,9

81

95,5

99,28

99,28

54,61

7.299

19

UBND huyện Châu Thành

09 (Trong đó:

cấp huyện: 09;

cấp xã: 0)

-

100

98,23

81,34

93

94,12

94,12

85,43

36.185

20

UBND huyện Dương Minh Châu

05 (Trong đó: cấp huyện: 2; cấp xã:

 xã Cầu Khởi: 02, xã Lộc Ninh: 01)

-

100

95,54

84,67

89,2

96,04

95,35

51,13

17.871

21

UBND huyện Gò Dầu

37 (Trong đó: cấp huyện: 33; cấp xã:

xã Cẩm Giang: 02, xã Thạnh Đức: 01,

xã Hiệp Thạnh 01)

-

100

94,17

83,39

90,8

95,39

92,96

57,04

15.550

22

UBND thị xã Hoà Thành

0

-

100

98,58

81,25

94

99,79

97,87

29,33

31.139

23

UBND huyện Tân Biên

22 (Trong đó: cấp huyện: 03; cấp xã:

xã Thạnh Tây: 02, xã Thạnh Bắc 17)

-

100

96,79

76,83

88,2

93,98

93,57

76,86

5.404

24

UBND huyện Tân Châu

0

-

100

98,65

83,7

91,5

98,99

97,61

42,23

9.041

25

UBND thị xã Trảng Bàng

0

-

100

99,09

73,4

88,2

98,17

96,19

57,98

6.422

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây