Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 11/2024

Thứ năm - 05/12/2024 11:31 14 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 11/2024

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 10 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:

Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 68,6/100 điểm, xếp hạng 57/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 16 giờ 00 phút, ngày 03/12/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

 

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 11/2024

 

 

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ quá hạn đang xử lý

 

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Sở Công Thương

0

0

94,8

96,85

0

98,6

0,48

99,38

0,73

-

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

0

0

100

97,73

-

84,1

84,44

84,44

86,67

-

3

Sở Giao thông vận tải

93

0

100

58,72

75,77

39,8

42,39

42,39

3,71

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0

0

100

99,6

99

98,6

98,58

98,58

0,49

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

100

93,33

0

86,7

86,67

86,67

13,33

-

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

7

0

82,1

99,39

0

97

97,04

97,04

66,12

-

7

Sở Nội vụ

0

0

28,7

0

0

0

88

88

8

-

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

0

100

96,98

49,49

96,2

97,58

97,58

16,61

-

9

Sở Tài chính

0

0

100

100

-

100

100

100

0

-

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

183

0

100

92,88

12,13

42,9

78,78

78,75

26,69

-

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

100

100

100

100

100

100

0

-

12

Sở Tư pháp

79

0

100

94,18

0,74

74,6

98,58

98,15

28,47

-

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

0

100

89,01

0

87,2

93,24

91,89

19,72

-

14

Sở Xây dựng

3

0

41,5

61,22

0

45,5

66,67

60

0

-

15

Sở Y tế

1

0

100

84,21

4,76

48,5

100

99,04

0,96

-

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

1

0

100

86,41

20

81,9

85,92

85,92

3,23

-

17

UBND Thành phố Tây Ninh

06 (Trong đó: cấp huyện: 04; cấp xã: Phường 4: 02)

-

100

98,37

78,27

89,5

99,23

99,05

59,53

30.399

18

UBND huyện Bến Cầu

01 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

xã Long Phước: 01)

-

100

98,64

71,25

91,6

95,57

95,26

51,13

7.299

19

UBND huyện Châu Thành

03 (Trong đó:

cấp huyện: 03;

cấp xã: 0)

-

100

98,38

84,04

90,9

92,59

92,59

87,17

36.190

20

UBND huyện Dương Minh Châu

02 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

 xã Cầu Khởi: 02)

-

100

98,11

81,19

71,3

72,58

72,3

56,76

17.871

21

UBND huyện Gò Dầu

41 (Trong đó: cấp huyện: 39; cấp xã:

xã Thạnh Đức 01,

xã Hiệp Thạnh 01)

-

100

96,24

81,8

82,6

84,67

83,33

58,89

15.552

22

UBND thị xã Hoà Thành

02 (Trong đó: cấp huyện: 01; cấp xã: Phường Long

Thành Trung 01)

-

84,3

99,32

75,32

87,4

98,93

97,78

39,89

31.175

23

UBND huyện Tân Biên

02 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

xã Thạnh Tây: 02)

-

100

95,95

79,06

88,2

92,55

92,55

76,07

5.421

24

UBND huyện Tân Châu

02 (Trong đó:

 cấp huyện: 02;

cấp xã: 0)

-

100

99,31

81,09

90,6

97,58

97,26

49,39

9.045

25

UBND thị xã Trảng Bàng

01 (Trong đó:

 cấp huyện: 01;

cấp xã: 0)

-

100

99,25

73,81

86,8

97,84

96,2

56,81

6.422

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây