Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 4/2024

Thứ ba - 14/05/2024 20:51 42 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 4/2024.

Theo kết quả ghi nhận trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2024 của tỉnh như sau: Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 72,77/100 điểm, xếp hạng 31/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 11h00’ ngày 13/5/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

Đồng thời, Văn phòng UBND tỉnh công khai kết quả các tiêu chí thành phần trong Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 4/2024 đến các cơ quan, địa phương biết để phát huy những kết quả đạt được và khắc phục những tiêu chí đạt tỷ lệ thấp.

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 4/2024

STT

Tên đơn vị

(*) Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn

(**)

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

(***) Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

1

Sở Công Thương

1

0

100

99,43

16,67

48,60

15,01

0,12

0

 

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

0

0

100

100

0

26,90

100

76,74

0

 

3

Sở Giao thông vận tải

150

0

41,20

84,46

43,90

26,50

52,94

0,74

0

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

99

0

55,90

75,12

40,42

54

0

0

0

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

100

100

28,57

32,10

100

81,82

0

 

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

3

0

100

99,88

0

37,70

100

64,12

0

 

7

Sở Nội vụ

27

0

100

74,53

0,47

18,80

69,23

69,23

0

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

100

100

33,33

83,50

100

100

0

 

9

Sở Tài chính

4

0

100

63,64

0

14,30

100

100

0

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

1887

0

100

89,13

3,69

9,30

63,10

0

0

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

100

100

100

84,60

100

54,55

0

 

12

Sở Tư pháp

12

0

100

98,32

0

47

100

93,87

0

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

0

100

100

75

45,40

100

95

0

 

14

Sở Xây dựng

5

0

100

94,03

0

9,40

27,78

23,33

0

 

15

Sở Y tế

186

100

79,10

35,90

0,89

22,20

96,92

96,92

0

 

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

1

0

27

97,53

3,13

 

30,80

 

75,51

75,51

0

 

17

UBND Thành phố Tây Ninh

27 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 26)

 

100

95,39

77,90

86,20

96,71

89,16

0

20.153

18

UBND huyện Bến Cầu

07 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 07)

 

100

96,79

67,17

90,90

94,61

94,61

0

4.402

19

UBND huyện Châu Thành

03 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 01)

 

100

98,59

77,83

88,30

96,07

90,04

0

21.915

20

UBND huyện Dương Minh Châu

02 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 01)

 

100

99,26

76,67

74,20

79,67

75,54

0

14.951

21

UBND huyện Gò Dầu

65 (Trong đó: cấp huyện: 27, cấp xã: 38)

 

100

90,63

69,50

56,30

65,40

54,95

0

11.860

22

UBND thị xã Hoà Thành

13 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 13)

 

100

99,42

69,92

75

97,54

76,46

0

18.103

23

UBND huyện Tân Biên

18 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 17)

 

86,70

93,75

65,09

73,40

96,48

90,56

0

4.004

24

UBND huyện Tân Châu

46 (Trong đó: cấp huyện: 23, cấp xã: 23)

 

100

89,29

81,17

80,90

92,08

80,97

0

5.154

25

UBND thị xã  Trảng Bàng

02 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 01)

 

100

88,68

58,06

69,30

76,56

74,90

0

4.052

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây