Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 5/2024

Thứ hai - 03/06/2024 21:19 37 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 5/2024

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 5 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:

Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 72,86/100 điểm, xếp hạng 32/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 11h00’ ngày 03/6/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 5/2024

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn

 

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Sở Công Thương

2

0

100

99,61

0

49,10

0,34

1,15

0

 

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

1

0

100

99,17

-

24,20

82,35

100

0

 

3

Sở Giao thông vận tải

434

0

46,60

60,20

64

30,40

6,87

72,52

0

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

99

0

57,50

79,32

81,94

0,30

0

0

0

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

100

84

71,43

78,30

89,47

100

0

 

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

1

0

100

99,85

100

25,80

73,23

99,47

0

 

7

Sở Nội vụ

8

0

76,70

57,30

14,29

24,20

100

100

0

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

100

99,74

47,17

95,90

99,31

100

0

 

9

Sở Tài chính

1

0

100

25

-

0

100

100

0

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

2180

0

100

81,38

3,49

4,40

0

60,53

0

-

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

100

100

100

85,70

100

100

0

-

12

Sở Tư pháp

43

0

100

95,70

0,80

31,20

96,81

99,67

0

-

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

0

100

95,08

12,50

73,30

96,36

96,36

0

-

14

Sở Xây dựng

3

0

100

76,71

0

7,40

2,38

9,52

0

-

15

Sở Y tế

171

0

85,80

36,83

1,17

6,40

88,45

 

92,16

0

-

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

3

0

28,10

87

0

 

28,60

 

80

82,50

0

-

17

UBND Thành phố Tây Ninh

15 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 14)

-

100

95,99

84,26

84,30

95,27

87,01

5,53

24.572

18

UBND huyện Bến Cầu

01 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01)

-

100

99,19

76,64

85,50

93,53

85,97

4,96

5.603

19

UBND huyện Châu Thành

02 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 01)

-

100

95,53

85,21

88

93,61

88,46

7,34

30.034

20

UBND huyện Dương Minh Châu

02 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 0)

-

100

98,27

75,25

62,50

70,10

63,83

0,33

16.915

21

UBND huyện Gò Dầu

40 (Trong đó: cấp huyện: 39, cấp xã: 01)

-

100

92,16

68

64,80

73,21

64,31

0,61

14.456

22

UBND thị xã Hoà Thành

02 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 02)

-

100

99,14

64,67

76,50

95,34

79,07

1,22

23.900

23

UBND huyện Tân Biên

03 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 02)

-

100

97,70

58,93

84

92,29

90,69

3,09

4.689

24

UBND huyện Tân Châu

27 (Trong đó: cấp huyện: 25, cấp xã: 02)

-

100

95,16

81,94

76,20

89,09

77,02

0,17

6.927

25

UBND thị xã Trảng Bàng

01 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01)

-

100

98,41

63,67

76,90

89,69

82,34

3,77

4.738

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây