Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 7/2024

Thứ ba - 06/08/2024 20:56 40 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 7/2024

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 7 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:

Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 77,65/100 điểm, xếp hạng 28/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 11h00’ ngày 05/8/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 7/2024

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn

 

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Sở Công Thương

1

0

100

95,95

0

98,30

0,34

0,77

0

-

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

0

0

100

100

-

71,40

78,26

97,83

0

-

3

Sở Giao thông vận tải

151

0

48,40

85,18

28,73

43,50

33,01

52,43

0

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

97

0

80,70

83,36

85,69

73,80

73,68

100

0

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

100

96,30

66,67

81,50

95,45

100

0

-

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

2

0

100

99,90

0

37,40

100

100

0

-

7

Sở Nội vụ

1

0

79,10

87,50

0

0

88,24

88,24

0

-

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

100

99,89

28,74

95

98,74

100

0

-

9

Sở Tài chính

3

0

100

62,50

-

0

75

75

0

-

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

528

0

100

87,86

5,76

15,70

0

60,89

0

-

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

100

75

66,67

50

 

66,67

66,67

0

-

12

Sở Tư pháp

29

0

100

97,94

0

39,80

96,90

99,89

0

-

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

0

100

95,83

0

78,60

83,33

83,33

0

-

14

Sở Xây dựng

3

0

100

88,76

0

15,80

42

52

0

-

15

Sở Y tế

167

0

42,90

28,32

0,40

18,20

90,57

90,57

0

-

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

0

0

33,40

86,30

0

40

87,50

87,50

0

-

17

UBND Thành phố Tây Ninh

18 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 16)

-

100

97,44

82,64

87,50

96

91,70

31,74

27.342

18

UBND huyện Bến Cầu

01(Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01)

-

100

99,39

80,16

90,50

92,35

89,13

44,12

6.401

19

UBND huyện Châu Thành

01 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01)

-

100

99,46

80,42

92,90

96,91

95,31

27,43

32.859

20

UBND huyện Dương Minh Châu

04 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 20)

-

100

97,32

77,83

69,30

71,46

68,83

37,02

17.390

21

UBND huyện Gò Dầu

80 (Trong đó: cấp huyện: 79, cấp xã: 01)

-

100

90,87

79,16

74

73,77

72,48

42,46

15.100

22

UBND thị xã Hoà Thành

01 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01)

-

100

99,01

73,56

90,70

95,98

93,63

20,80

27.031

23

UBND huyện Tân Biên

03 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 02)

-

100

96,93

66,58

84,60

94,87

94,82

54,87

4.997

24

UBND huyện Tân Châu

40 (Trong đó: cấp huyện: 27, cấp xã: 13)

-

100

92,14

74,60

79,40

88,32

84,36

22,25

8.168

25

UBND thị xã Trảng Bàng

0

-

100

95,88

65,60

76,20

91,24

84,60

40,83

5.170

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây