Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 8/2024

Thứ năm - 05/09/2024 20:23 30 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của tỉnh Tây Ninh tháng 8/2024.

Theo kết quả công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 8 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh ghi nhận như sau:

Tổng số điểm Tây Ninh đạt: 74,99/100 điểm, xếp hạng 31/63 tỉnh, thành phố (Số liệu cập nhật đến thời điểm 17h00’ ngày 04/9/2024, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian).

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 8/2024

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn

 

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Sở Công Thương

1

0

100

98,95

0

98,50

46,43

96,43

0,86

-

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

0

0

100

100

-

73,80

76,79

94,64

88,52

-

3

Sở Giao thông vận tải

144

0

43,30

84,85

49,63

25

35,63

95,40

3,35

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

0

69,20

92,01

91,70

92,40

29,03

29,03

0

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

81,30

100

50

100

100

100

15,38

-

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

2

0

93,80

99,57

0

34,60

44,08

46,56

55,97

-

7

Sở Nội vụ

0

0

100

100

100

18,20

29,09

29,09

0

-

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

100

99,41

29,09

95,30

96,71

97,85

15,27

-

9

Sở Tài chính

2

0

100

55,56

-

20

20

20

0

-

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

141

0

100

96,36

2,15

15,90

40,20

44,77

1,76

-

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

100

100

100

66,70

66,67

66,67

0

-

12

Sở Tư pháp

37

0

100

97,60

0

42,80

62,88

65,55

24,89

-

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

0

100

91,67

0

74,60

81,25

82,81

25,81

-

14

Sở Xây dựng

3

0

100

94,18

0

3,60

10

10,71

1,81

-

15

Sở Y tế

2

0

50,70

80,43

0,84

13,30

39,81

39,81

0,93

-

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

0

0

27,10

91,67

0

37

54,41

54,41

15,94

-

17

UBND Thành phố Tây Ninh

16 (Trong đó: cấp huyện: 02; cấp xã: Phường 4: 02, Phường Ninh
Sơn: 12)

-

100

98,85

82,71

88,70

95,23

92,51

31,71

28.699

18

UBND huyện Bến Cầu

01 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

xã Long Phước: 01)

-

100

99,47

75,22

86,50

86,61

86,59

49,06

6.724

19

UBND huyện Châu Thành

0

-

100

99,51

83,73

91,30

93,33

91,86

31,31

34.929

20

UBND huyện Dương Minh Châu

02 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

 xã Cầu Khởi: 02)

-

100

98,49

78,74

68,40

69,51

67,44

37,59

17.725

21

UBND huyện Gò Dầu

81 (Trong đó: cấp huyện: 79; cấp xã:

xã Thạnh Đức 01,

xã Hiệp Thạnh 01)

-

100

90,62

85,94

76,10

76,98

76,06

52

15.298

22

UBND thị xã Hoà Thành

02 (Trong đó: cấp huyện: 01; cấp xã: Phường Long

Thành Trung 01)

-

100

99,16

71,61

87,40

94,05

90,31

18,90

28.997

23

UBND huyện Tân Biên

03 (Trong đó: cấp huyện: 01; cấp xã:

xã Thạnh Tây: 02)

-

100

99,31

73,11

82,60

90,18

89,68

53,80

5.166

24

UBND huyện Tân Châu

01 (Trong đó: cấp huyện: 0; cấp xã:

xã Tân Hội: 01)

-

100

96,40

70,11

78,90

84,41

79,78

22,66

8.601

25

UBND thị xã Trảng Bàng

0

-

100

99,65

76,73

76,60

87,94

81,74

33,98

5.782

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây