Tây Ninh công bố Chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và UBND huyện, thị xã, thành phố năm 2023
Tỉnh Tây Ninh
2024-01-12T21:49:35+07:00
2024-01-12T21:49:35+07:00
https://www.tayninh.gov.vn/vi/news/thong-bao/tay-ninh-cong-bo-chi-so-cai-cach-hanh-chinh-doi-voi-cac-so-ban-nganh-va-ubnd-huyen-thi-xa-thanh-pho-nam-2023-46741.html
https://www.tayninh.gov.vn/uploads/news/2024_01/cai-cach-hanh-chinh.jpg
Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh
https://www.tayninh.gov.vn/uploads/logoportal.png
Ngày 25/12/2023, UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quyết định số 2729/QĐ-UBND về việc công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 đối với các sở, ban, ngành và UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Cụ thể như sau:
STT |
TÊN CƠ QUAN |
Điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
Tỷ lệ đạt |
Xếp loại |
I |
Các sở, ban, ngành tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
71.5 |
69.25 |
96.85% |
Tốt |
2 |
Thanh tra tỉnh |
71.5 |
69.00 |
96.50% |
Tốt |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
100 |
94.43 |
94.43% |
Tốt |
4 |
Sở Tài chính |
96.5 |
91.00 |
94.30% |
Tốt |
5 |
Sở Tư pháp |
100 |
94.00 |
94.00% |
Tốt |
6 |
Sở Nội vụ |
96.5 |
90.32 |
93.60% |
Tốt |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
100 |
90.00 |
90.00% |
Tốt |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100 |
87.43 |
87.43% |
Tốt |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
100 |
86.84 |
86.84% |
Tốt |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
96.5 |
83.59 |
86.62% |
Tốt |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
86.25 |
86.25% |
Tốt |
12 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
100 |
86.05 |
86.05% |
Tốt |
13 |
Sở Ngoại vụ |
71.5 |
61.00 |
85.31% |
Tốt |
14 |
Sở Công Thương |
100 |
84.75 |
84.75% |
Tốt |
15 |
Sở Xây dựng |
100 |
83.78 |
83.78% |
Tốt |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
100 |
82.38 |
82.38% |
Tốt |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96.5 |
78.84 |
81.70% |
Tốt |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
100 |
78.49 |
78.49% |
Khá |
19 |
Sở Y Tế |
100 |
49.07 |
49.07% |
Kém |
II |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
1 |
UBND thị xã Hòa Thành |
100 |
88.35 |
88.35% |
Tốt |
2 |
UBND huyện Gò Dầu |
100 |
87.68 |
87.68% |
Tốt |
3 |
UBND thành phố Tây Ninh |
100 |
86.98 |
86.98% |
Tốt |
4 |
UBND huyện Tân Biên |
100 |
86.27 |
86.27% |
Tốt |
5 |
UBND huyện Châu Thành |
100 |
86.02 |
86.02% |
Tốt |
6 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
100 |
84.92 |
84.92% |
Tốt |
7 |
UBND huyện Tân Châu |
100 |
83.26 |
83.26% |
Tốt |
8 |
UBND huyện Bến Cầu |
100 |
80.94 |
80.94% |
Tốt |
9 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
100 |
79.70 |
79.70% |
Khá |