Công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 6/2024

Thứ ba - 02/07/2024 16:48 95 0
Văn phòng UBND tỉnh vừa có công văn công khai kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 6/2024.

Theo kết quả ghi nhận trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 6 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh xếp hạng 37/63 tỉnh, thành phố, với tổng số điểm đánh giá 69,42/100 (Số liệu cập nhật đến thời điểm 11h00’ ngày 02/7/2024, số liệu này thay đổi theo thời gian thực tế).

Đồng thời, Văn phòng UBND tỉnh công khai kết quả các tiêu chí thành phần trong Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 6/2024 đến các cơ quan, địa phương biết để phát huy những kết quả đạt được và khắc phục những tiêu chí đạt tỷ lệ thấp.                                       

MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN TRONG THÁNG 6/2024

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn

 

Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%)
 

Tỷ lệ công khai, minh bạch
 (%)

Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

Số hóa hồ sơ

Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%)

Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%)

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%)

 

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Sở Công Thương

0

0

100

96,68

0

49,30

0,33

0,86

0

-

2

Sở Giáo dục và  Đào tạo

0

0

69,20

89,19

-

81,50

100

100

0

-

3

Sở Giao thông vận tải

153

0

53,90

81,56

43,98

19,60

26,83

34,15

0

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

99

0

3,80

34,87

81,94

9,10

0

37,50

0

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

86,70

92,86

71,43

92,30

100

100

0

-

6

Sở Lao động, Thương binh và

Xã hội

1

0

100

99,80

100

11,10

100

100

0

-

7

Sở Nội vụ

9

0

100

86,30

14,29

6

55,56

94,44

0

-

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

100

99,81

49,06

87,30

98,48

100

0

-

9

Sở Tài chính

2

0

100

40

-

0

100

100

0

-

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.188

0

100

80,59

6,54

10,90

0

57,04

0

-

11

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

100

100

100

71,40

100

100

0

-

12

Sở Tư pháp

20

0

100

93,83

0,8

23,70

96,41

99,84

0

-

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

0

100

91,94

12,50

60

97,92

97,92

0

-

14

Sở Xây dựng

3

0

100

98,96

0

2,20

16,67

25

0

-

15

Sở Y tế

166

0

56.90

34,98

1,18

1,40

100

100

0

-

16

Ban Quản lý Khu kinh tế

0

0

28,60

90,76

0

26,30

91,43

91,43

0

-

17

UBND Thành phố Tây Ninh

16 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 14)

-

100

98,50

81,09

80,90

89,32

84,24

21,99

25.874

18

UBND huyện Bến Cầu

01 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01)

-

100

97,48

75,95

78,50

85,59

77,73

35,59

6.003

19

UBND huyện Châu Thành

08 (Trong đó: cấp huyện: 05, cấp xã: 03)

-

100

98,87

84,51

79,60

87,46

82,42

23,54

31.450

20

UBND huyện Dương Minh Châu

02 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 0)

-

100

97,61

73,83

55,90

61,61

59,30

25,79

17.150

21

UBND huyện Gò Dầu

90 (Trong đó: cấp huyện: 89, cấp xã: 01)

-

97

88,89

68,53

64

69,59

64,99

34,52

14.805

22

UBND thị xã Hoà Thành

03 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 03)

-

100

99,02

65,74

79,90

91,79

82,52

17,55

25.423

23

UBND huyện Tân Biên

03 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 02)

-

94,30

98,44

56,88

73,80

84,10

80,82

33,89

4.876

24

UBND huyện Tân Châu

30 (Trong đó: cấp huyện: 28, cấp xã: 02)

-

100

94,79

80,31

69,10

85,43

70,71

14,30

7.600

25

UBND thị xã Trảng Bàng

0

-

100

96,48

61,47

62,50

74,86

69,97

34,68

4.931

Phi Phụng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây