1. Cấp Sở, ban, ngành tỉnh
Stt |
Sở, ban, ngành |
DDCI 2022 (thang điểm 100) |
Phân nhóm xếp hạng |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
64,28 |
Tốt |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
63,77 |
Khá tốt |
3 |
Sở Xây dựng |
63,72 |
Khá tốt |
4 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
63,60 |
Khá tốt |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63,13 |
Khá tốt |
6 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
63,06 |
Khá tốt |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62,99 |
Khá tốt |
8 |
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
62,83 |
Khá tốt |
9 |
Sở Công Thương |
62,72 |
Khá |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
62,62 |
Khá |
11 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
62,185 |
Khá |
12 |
Sở Y tế |
62,181 |
Khá |
13 |
Cục Hải quan tỉnh |
61,69 |
Trung bình khá |
14 |
Cục Thuế tỉnh |
61,31 |
Trung bình khá |
15 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
60,86 |
Trung bình khá |
16 |
Công an tỉnh (Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ) |
60,60 |
Trung bình khá |
2. Cấp ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Stt |
Huyện, thị xã, thành phố |
DDCI 2022 (thang điểm 100) |
Phân nhóm xếp hạng |
1 |
Thị xã Hòa Thành |
63,68 |
Khá tốt |
2 |
Thị xã Trảng Bàng |
63,50 |
Khá tốt |
3 |
Huyện Gò Dầu |
63,36 |
Khá tốt |
4 |
Thành phố Tây Ninh |
61,70 |
Khá |
5 |
Huyện Tân Biên |
61,44 |
Khá |
6 |
Huyện Tân Châu |
61,07 |
Trung bình khá |
7 |
Huyện Châu Thành |
60,60 |
Trung bình khá |
8 |
Huyện Bến Cầu |
59,49 |
Trung bình |
9 |
Huyện Dương Minh Châu |
59,45 |
Trung bình |
Theo kết quả trên, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương rà soát, phân tích, đánh giá từng chỉ số thành phần trong Bộ chỉ số DDCI, đề ra giải pháp khắc phục hạn chế, khuyết điểm nhằm cải thiện Chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) thuộc tỉnh Tây Ninh.
TT