Theo quyết định, đối với các sở, ban ngành tỉnh, có 18 đơn vị xếp loại Tốt và 01 đơn vị xếp loại Khá; đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố, có 09/09 xếp loại Tốt.
Trong đó, Văn phòng UBND tỉnh đứng vị trí đầu bảng sở, ban ngành tỉnh không có thủ tục hành chính (tỷ lệ đánh giá đạt 96,28%) và Sở Thông tin và Truyền thông đứng vị trí đầu bảng sở, ban ngành tỉnh có thủ tục hành chính (tỷ lệ đánh giá đạt 93,27%); UBND huyện Gò Dầu đứng vị trí đầu bảng UBND các huyện, thị xã, thành phố (tỷ lệ đánh giá đạt 89,50%).
Chi tiết chỉ số cải cách hành chính năm 2024 đối với các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố như sau:
STT |
Tên cơ quan |
Điểm chuẩn |
Điểm đạt được |
Tỷ lệ đạt |
Xếp loại |
I |
Các sở, ban, ngành tỉnh (Không có Thủ tục hành chính) |
||||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
53,75 |
51,75 |
96,28% |
Tốt |
2 |
Thanh tra tỉnh |
52,50 |
50,50 |
96,19% |
Tốt |
3 |
Sở Ngoại vụ |
48,50 |
40,25 |
82,99% |
Tốt |
II |
Các sở, ban, ngành tỉnh (Có Thủ tục hành chính) |
||||
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
98,00 |
91,40 |
93,27% |
Tốt |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
99,00 |
91,71 |
92,64% |
Tốt |
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
98,00 |
90,22 |
92,06% |
Tốt |
4 |
Sở Nội vụ |
96,00 |
87,89 |
91,55% |
Tốt |
5 |
Sở Tư pháp |
97,00 |
88,77 |
91,52% |
Tốt |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
99,00 |
90,15 |
91,06% |
Tốt |
7 |
Sở Công Thương |
96,00 |
86,21 |
89,80% |
Tốt |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
98,00 |
87,58 |
89,37% |
Tốt |
9 |
Sở Tài chính |
92,00 |
81,06 |
88,11% |
Tốt |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
96,00 |
84,42 |
87,94% |
Tốt |
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
93,00 |
80,22 |
86,26% |
Tốt |
12 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
95,25 |
81,16 |
85,21% |
Tốt |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
98,25 |
80,62 |
82,06% |
Tốt |
14 |
Sở Giao thông Vận tải |
96,00 |
77,40 |
80,63% |
Tốt |
15 |
Sở Xây dựng |
95,25 |
76,69 |
80,51% |
Tốt |
16 |
Sở Y Tế |
99,00 |
70,11 |
70,82% |
Khá |
III |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
||||
1 |
UBND huyện Gò Dầu |
100 |
89,50 |
89,50% |
Tốt |
2 |
UBND huyện Bến Cầu |
100 |
87,53 |
87,53% |
Tốt |
3 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
100 |
87,38 |
87,38% |
Tốt |
4 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
100 |
86,60 |
86,60% |
Tốt |
5 |
UBND thành phố Tây Ninh |
100 |
86,40 |
86,40% |
Tốt |
6 |
UBND huyện Châu Thành |
100 |
86,21 |
86,21% |
Tốt |
7 |
UBND thị xã Hòa Thành |
100 |
85,90 |
85,90% |
Tốt |
8 |
UBND huyện Tân Châu |
100 |
85,60 |
85,60% |
Tốt |
9 |
UBND huyện Tân Biên |
100 |
85,38 |
85,38% |
Tốt |
TT