Đối với cấp tỉnh, 03 đơn vị đạt mức độ chuyển đổi số cao nhất, bao gồm: Thanh tra tỉnh, Sở Thông tin và Tuyền thông, Văn phòng UBND tỉnh. Đối với cấp huyện, 03 đơn vị đạt mức độ chuyển đổi số cao nhất, bao gồm: thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, thành phố Tây Ninh.
UBND tỉnh cũng đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số đối với cấp xã với số hạng tương ứng theo từng địa phương.
Dưới đây là kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số cấp tỉnh và cấp huyện, cấp xã năm 2023.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP TỈNH NĂM 2023
STT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM THẨM ĐỊNH |
TỶ LỆ (%) |
XẾP HẠNG |
1 |
Thanh tra tỉnh |
380 |
380 |
100 |
1 |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
430 |
430 |
100 |
1 |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
340 |
335 |
98.53 |
3 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
420 |
412.94 |
98.32 |
4 |
5 |
Sở Nội vụ |
390 |
381.35 |
97.78 |
5 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
400 |
386.75 |
96.69 |
6 |
7 |
Sở Tư pháp |
400 |
384.9 |
96.23 |
7 |
8 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
400 |
383.92 |
95.98 |
8 |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
390 |
372.28 |
95.46 |
9 |
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
420 |
399 |
95 |
10 |
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
410 |
379.95 |
92.67 |
11 |
12 |
Sở Tài chính |
410 |
379.92 |
92.66 |
12 |
13 |
Sở Công thương |
430 |
395.62 |
92 |
13 |
14 |
Sở Giao thông Vận tải |
390 |
354.97 |
91.02 |
14 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
390 |
354.52 |
90.9 |
15 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
390 |
352.3 |
90.33 |
16 |
17 |
Sở Xây dựng |
390 |
320.8 |
82.26 |
17 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
410 |
301.49 |
73.53 |
18 |
19 |
Sở Y tế |
390 |
253.6 |
65.03 |
19 |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN NĂM 2023
STT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM THẨM ĐỊNH |
TỶ LỆ (%) |
XẾP HẠNG |
1 |
Thị xã Hòa Thành |
800 |
709.26 |
88.66 |
1 |
2 |
Thị xã Trảng Bàng |
800 |
662.1 |
82.76 |
2 |
3 |
Thành phố Tây Ninh |
800 |
650.38 |
81.3 |
3 |
4 |
Huyện Gò Dầu |
800 |
637.78 |
79.72 |
4 |
5 |
Huyện Dương Minh Châu |
800 |
609.87 |
76.23 |
5 |
6 |
Huyện Tân Châu |
800 |
586.69 |
73.34 |
6 |
7 |
Huyện Tân Biên |
800 |
554.34 |
69.29 |
7 |
8 |
Huyện Châu Thành |
800 |
553.54 |
69.19 |
8 |
9 |
Huyện Bến Cầu |
800 |
453.16 |
56.65 |
9 |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2023
STT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM THẨM ĐỊNH |
TỶ LỆ (%) |
XẾP HẠNG |
I |
Thành phố Tây Ninh |
|
|
|
|
1 |
UBND Phường 3 |
650 |
509.79 |
78.43 |
1 |
2 |
UBND Phường Ninh Thạnh |
650 |
507.11 |
78.02 |
2 |
3 |
UBND Xã Bình Minh |
650 |
500.68 |
77.03 |
3 |
4 |
UBND Phường 4 |
650 |
494.38 |
76.06 |
4 |
5 |
UBND Phường 1 |
650 |
493.92 |
75.99 |
5 |
6 |
UBND Xã Tân Bình Thành Phố |
650 |
476.27 |
73.27 |
6 |
7 |
UBND Phường Ninh Sơn |
650 |
457.48 |
70.38 |
7 |
8 |
UBND Phường 2 |
650 |
457.00 |
70.31 |
8 |
9 |
UBND Xã Thạnh Tân |
650 |
441.30 |
67.89 |
9 |
10 |
UBND Phường Hiệp Ninh |
650 |
418.61 |
64.4 |
10 |
II |
Thị xã Trảng Bàng |
|
|
|
|
1 |
UBND Phường Gia Bình |
650 |
527.40 |
81.14 |
1 |
2 |
UBND Xã Đôn Thuận |
650 |
495.62 |
76.25 |
2 |
3 |
UBND Phường An Tịnh |
650 |
466.55 |
71.78 |
3 |
4 |
UBND Phường Trảng Bàng |
650 |
428.15 |
65.87 |
4 |
5 |
UBND Phường Lộc Hưng |
650 |
372.23 |
57.27 |
5 |
6 |
UBND Xã Phước Bình |
650 |
370.32 |
56.97 |
6 |
7 |
UBND Phường An Hòa |
650 |
307.45 |
47.3 |
7 |
8 |
UBND Xã Phước Chỉ |
650 |
289.83 |
44.59 |
8 |
9 |
UBND Xã Hưng Thuận |
650 |
232.00 |
35.69 |
9 |
10 |
UBND Phường Gia Lộc |
650 |
186.57 |
28.7 |
10 |
III |
Thị xã Hòa Thành |
|
|
|
|
1 |
UBND Phường Hiệp Tân |
650 |
500.86 |
77.06 |
1 |
2 |
UBND Xã Long Thanh Nam |
650 |
488.74 |
75.19 |
2 |
3 |
UBND Xã Trường Đông |
650 |
486.39 |
74.83 |
3 |
4 |
UBND Xã Trường Hòa |
650 |
463.80 |
71.35 |
4 |
5 |
UBND Phường Long Hoa |
650 |
462.08 |
71.09 |
5 |
6 |
UBND Phường Long Thành Trung |
650 |
435.81 |
67.05 |
6 |
7 |
UBND Phường Long Thành Bắc |
650 |
390.96 |
60.15 |
7 |
8 |
UBND Xã Trường Tây |
650 |
369.74 |
56.88 |
8 |
IV |
Huyện Gò Dầu |
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Thạnh Đức |
650 |
558.27 |
85.89 |
1 |
2 |
UBND Xã Cẩm Giang |
650 |
522.07 |
80.32 |
2 |
3 |
UBND Xã Bàu Đồn |
650 |
515.90 |
79.37 |
3 |
4 |
UBND Xã Phước Trạch |
650 |
505.11 |
77.71 |
4 |
5 |
UBND Xã Phước Thạnh |
650 |
501.91 |
77.22 |
5 |
6 |
UBND Xã Phước Đông |
650 |
455.90 |
70.14 |
6 |
7 |
UBND Thị trấn Gò Dầu |
650 |
450.22 |
69.26 |
7 |
8 |
UBND Xã Hiệp Thạnh |
650 |
347.94 |
53.53 |
8 |
9 |
UBND Xã Thanh Phước |
650 |
312.64 |
48.1 |
9 |
V |
Huyện Tân Châu |
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Tân Hưng |
650 |
482.87 |
74.29 |
1 |
2 |
UBND Xã Thạnh Đông |
650 |
451.51 |
69.46 |
2 |
3 |
UBND Xã Tân Hội |
650 |
450.26 |
69.27 |
3 |
4 |
UBND Xã Suối Dây |
650 |
424.46 |
65.3 |
4 |
5 |
UBND Xã Tân Hà |
650 |
396.74 |
61.04 |
5 |
6 |
UBND Xã Tân Phú |
650 |
395.19 |
60.8 |
6 |
7 |
UBND Xã Tân Thành |
650 |
326.02 |
50.16 |
7 |
8 |
UBND Xã Tân Đông |
650 |
315.68 |
48.57 |
8 |
9 |
UBND Xã Tân Hòa |
650 |
311.18 |
47.87 |
9 |
10 |
UBND Xã Suối Ngô |
650 |
307.39 |
47.29 |
10 |
11 |
UBND Thị trấn Tân Châu |
650 |
299.00 |
46 |
11 |
12 |
UBND Xã Tân Hiệp |
650 |
251.59 |
38.71 |
12 |
VI |
Huyện Tân Biên |
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Tân Phong |
650 |
525.08 |
80.78 |
1 |
2 |
UBND Xã Tân Lập |
650 |
505.62 |
77.79 |
2 |
3 |
UBND Xã Tân Bình Tân Biên |
650 |
468.08 |
72.01 |
3 |
4 |
UBND Xã Hòa Hiệp |
650 |
445.76 |
68.58 |
4 |
5 |
UBND Thị trấn Tân Biên |
650 |
413.42 |
63.6 |
5 |
6 |
UBND Xã Thạnh Tây |
650 |
338.50 |
52.08 |
6 |
7 |
UBND Xã Mỏ Công |
650 |
311.42 |
47.91 |
7 |
8 |
UBND Xã Thạnh Bắc |
650 |
308.30 |
47.43 |
8 |
9 |
UBND Xã Thạnh Bình |
650 |
279.39 |
42.98 |
9 |
10 |
UBND Xã Trà Vong |
650 |
247.98 |
38.15 |
10 |
VII |
Huyện Bến Cầu |
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Long Giang |
650 |
505.65 |
77.79 |
1 |
2 |
UBND Xã Long Khánh |
650 |
370.31 |
56.97 |
2 |
3 |
UBND Xã An Thạnh |
650 |
319.60 |
49.17 |
3 |
4 |
UBND Xã Long Phước |
650 |
304.50 |
46.85 |
4 |
5 |
UBND Xã Tiên Thuận |
650 |
293.00 |
45.08 |
5 |
6 |
UBND Xã Long Thuận |
650 |
292.50 |
45 |
6 |
7 |
UBND Thị trấn Bến Cầu |
650 |
292.25 |
44.96 |
7 |
8 |
UBND Xã Long Chữ |
650 |
276.62 |
42.56 |
8 |
9 |
UBND Xã Lợi Thuận |
650 |
187.50 |
28.85 |
9 |
VIII |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Hòa Hội |
650 |
439.44 |
67.61 |
1 |
2 |
UBND Xã An Cơ |
650 |
410.73 |
63.19 |
2 |
3 |
UBND Xã Thành Long |
650 |
397.08 |
61.09 |
3 |
4 |
UBND Xã Phước Vinh |
650 |
385.22 |
59.26 |
4 |
5 |
UBND Xã Đồng Khởi |
650 |
382.48 |
58.84 |
5 |
6 |
UBND Xã Thanh Điền |
650 |
370.53 |
57 |
6 |
7 |
UBND Xã Ninh Điền |
650 |
370.38 |
56.98 |
7 |
8 |
UBND Xã Thái Bình |
650 |
347.93 |
53.53 |
8 |
9 |
UBND Xã Hòa Thạnh |
650 |
346.00 |
53.23 |
9 |
10 |
UBND Xã Trí Bình |
650 |
339.62 |
52.25 |
10 |
11 |
UBND Xã Biên Giới |
650 |
322.00 |
49.54 |
11 |
12 |
UBND Xã Hảo Đước |
650 |
321.00 |
49.38 |
12 |
13 |
UBND Thị trấn Châu Thành |
650 |
316.40 |
48.68 |
13 |
14 |
UBND Xã Long Vĩnh |
650 |
273.00 |
42 |
14 |
15 |
UBND Xã An Bình |
650 |
264.97 |
40.76 |
15 |
IX |
Huyện Dương Minh Châu |
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Suối Đá |
650 |
500.33 |
76.97 |
1 |
2 |
UBND Xã Bến Củi |
650 |
499.02 |
76.77 |
2 |
3 |
UBND Xã Cầu Khởi |
650 |
495.14 |
76.18 |
3 |
4 |
UBND Xã Truông Mít |
650 |
477.32 |
73.43 |
4 |
5 |
UBND Xã Phước Minh |
650 |
468.92 |
72.14 |
5 |
6 |
UBND Xã Lộc Ninh |
650 |
464.73 |
71.5 |
6 |
7 |
UBND Xã Chà Là |
650 |
463.85 |
71.36 |
7 |
8 |
UBND Xã Phước Ninh |
650 |
458.97 |
70.61 |
8 |
9 |
UBND Xã Bàu Năng |
650 |
458.11 |
70.48 |
9 |
10 |
UBND Thị trấn Dương Minh Châu |
650 |
434.79 |
66.89 |
10 |
11 |
UBND Xã Phan |
650 |
424.13 |
65.25 |
11 |
Phi Phụng