Kết quả đánh giá, xếp hạng cụ thể như sau:
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP TỈNH NĂM 2024
STT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM THẨM ĐỊNH |
TỶ LỆ (%) |
XẾP HẠNG |
XẾP LOẠI |
1 |
Thanh tra tỉnh |
340 |
340 |
100,00 |
1 |
Tốt |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
340 |
340 |
100,00 |
1 |
Tốt |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
430 |
427,9 |
99,51 |
3 |
Tốt |
4 |
Sở Công Thương |
430 |
427,5 |
99,42 |
4 |
Tốt |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
420 |
412,83 |
98,29 |
5 |
Tốt |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
400 |
390,96 |
97,74 |
6 |
Tốt |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
400 |
390,29 |
97,57 |
7 |
Tốt |
8 |
Sở Nội vụ |
400 |
387,47 |
96,87 |
8 |
Tốt |
9 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
400 |
387,45 |
96,86 |
9 |
Tốt |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
420 |
400,91 |
95,45 |
10 |
Tốt |
11 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
430 |
409 |
95,12 |
11 |
Tốt |
12 |
Sở Ngoại vụ |
390 |
368,67 |
94,53 |
12 |
Tốt |
13 |
Sở Tư pháp |
400 |
377,54 |
94,39 |
13 |
Tốt |
14 |
Sở Tài chính |
430 |
400,4 |
93,12 |
14 |
Tốt |
15 |
Sở Xây dựng |
390 |
360,53 |
92,44 |
15 |
Tốt |
16 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
400 |
367,74 |
91,94 |
16 |
Tốt |
17 |
Sở Giao thông vận tải |
390 |
356,53 |
91,42 |
17 |
Tốt |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
400 |
325,57 |
81,39 |
18 |
Tốt |
19 |
Sở Y Tế |
390 |
261,1 |
66,95 |
19 |
Trung bình |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN NĂM 2024
STT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM THẨM ĐỊNH |
TỶ LỆ (%) |
XẾP HẠNG |
XẾP LOẠI |
1 |
Thị xã Trảng Bàng |
800 |
695,36 |
86,92 |
1 |
Tốt |
2 |
Thị xã Hòa Thành |
800 |
690,03 |
86,25 |
2 |
Tốt |
3 |
Huyện Gò Dầu |
800 |
681,87 |
85,23 |
3 |
Tốt |
4 |
Huyện Tân Châu |
800 |
674,27 |
84,28 |
4 |
Tốt |
5 |
Huyện Dương Minh Châu |
800 |
655,1 |
81,89 |
5 |
Tốt |
6 |
Thành Phố Tây Ninh |
800 |
654,86 |
81,86 |
6 |
Tốt |
7 |
Huyện Bến Cầu |
800 |
650,32 |
81,29 |
7 |
Tốt |
8 |
Huyện Châu Thành |
800 |
642,96 |
80,37 |
8 |
Tốt |
9 |
Huyện Tân Biên |
800 |
613,56 |
76,70 |
9 |
Khá |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024
STT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM THẨM ĐỊNH |
TỶ LỆ (%) |
XẾP HẠNG |
XẾP LOẠI |
I |
Thành phố Tây Ninh |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Phường Hiệp Ninh |
650 |
555,96 |
85,53 |
1 |
Tốt |
2 |
UBND Xã Bình Minh |
650 |
555,74 |
85,50 |
2 |
Tốt |
3 |
UBND Phường 1 |
650 |
547,13 |
84,17 |
3 |
Tốt |
4 |
UBND Phường Ninh Sơn |
650 |
538,89 |
82,91 |
4 |
Tốt |
5 |
UBND Phường 3 |
650 |
536,4 |
82,52 |
5 |
Tốt |
6 |
UBND Phường 2 |
650 |
536,08 |
82,47 |
6 |
Tốt |
7 |
UBND Phường Ninh Thạnh |
650 |
517,11 |
79,56 |
7 |
Khá |
8 |
UBND Xã Tân Bình |
650 |
516,11 |
79,40 |
8 |
Khá |
9 |
UBND Phường 4 |
650 |
497,15 |
76,48 |
9 |
Khá |
10 |
UBND Xã Thạnh Tân |
650 |
495,13 |
76,17 |
10 |
Khá |
II |
Thị xã Hoà Thành |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Phường Long Thành Bắc |
650 |
535,86 |
82,44 |
1 |
Tốt |
2 |
UBND Xã Trường Hòa |
650 |
535,41 |
82,37 |
2 |
Tốt |
3 |
UBND Phường Long Thành Trung |
650 |
518,75 |
79,81 |
3 |
Khá |
4 |
UBND Xã Trường Tây |
650 |
505,22 |
77,73 |
4 |
Khá |
5 |
UBND Xã Trường Đông |
650 |
500,59 |
77,01 |
5 |
Khá |
6 |
UBND Phường Hiệp Tân |
650 |
498,23 |
76,65 |
6 |
Khá |
7 |
UBND Xã Long Thanh Nam |
650 |
451,89 |
69,52 |
7 |
Trung bình |
8 |
UBND Phường Long Hoa |
650 |
337,95 |
51,99 |
8 |
Kém |
III |
Thị xã Trảng Bàng |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Phường Gia Bình |
650 |
552,25 |
84,96 |
1 |
Tốt |
2 |
UBND Phường An Tịnh |
650 |
506,83 |
77,97 |
2 |
Khá |
3 |
UBND Xã Đôn Thuận |
650 |
503,1 |
77,40 |
3 |
Khá |
4 |
UBND Phường Trảng Bàng |
650 |
476,71 |
73,34 |
4 |
Khá |
5 |
UBND Phường An Hòa |
650 |
463,41 |
71,29 |
5 |
Khá |
6 |
UBND Phường Gia Lộc |
650 |
434,94 |
66,91 |
6 |
Trung bình |
7 |
UBND Xã Phước Chỉ |
650 |
373,87 |
57,52 |
7 |
Kém |
8 |
UBND Phường Lộc Hưng |
650 |
367,01 |
56,46 |
8 |
Kém |
9 |
UBND Xã Phước Bình |
650 |
342,26 |
52,66 |
9 |
Kém |
10 |
UBND Xã Hưng Thuận |
650 |
234,61 |
36,09 |
10 |
Kém |
IV |
Huyện Gò Dầu |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Thạnh Đức |
650 |
568,95 |
87,53 |
1 |
Tốt |
2 |
UBND Xã Cẩm Giang |
650 |
556,99 |
85,69 |
2 |
Tốt |
3 |
UBND Xã Bàu Đồn |
650 |
521,78 |
80,27 |
3 |
Tốt |
4 |
UBND Xã Phước Đông |
650 |
517,78 |
79,66 |
4 |
Khá |
5 |
UBND Thị trấn Gò Dầu |
650 |
507,93 |
78,14 |
5 |
Khá |
6 |
UBND Xã Phước Trạch |
650 |
489,28 |
75,27 |
6 |
Khá |
7 |
UBND Xã Phước Thạnh |
650 |
471,87 |
72,60 |
7 |
Khá |
8 |
UBND Xã Hiệp Thạnh |
650 |
469,67 |
72,26 |
8 |
Khá |
9 |
UBND Xã Thanh Phước |
650 |
422,31 |
64,97 |
9 |
Trung bình |
V |
Huyện Bến Cầu |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Xã An Thạnh |
650 |
539,65 |
83,02 |
1 |
Tốt |
2 |
UBND Xã Long Giang |
650 |
531,47 |
81,76 |
2 |
Tốt |
3 |
UBND Xã Long Khánh |
650 |
518,13 |
79,71 |
3 |
Khá |
4 |
UBND Xã Long Chữ |
650 |
478,21 |
73,57 |
4 |
Khá |
5 |
UBND Xã Lợi Thuận |
650 |
467,23 |
71,88 |
5 |
Khá |
6 |
UBND Xã Long Thuận |
650 |
462,1 |
71,09 |
6 |
Khá |
7 |
UBND Thị trấn Bến Cầu |
650 |
458,95 |
70,61 |
7 |
Khá |
8 |
UBND Xã Long Phước |
650 |
393,27 |
60,50 |
8 |
Trung bình |
9 |
UBND Xã Tiên Thuận |
650 |
296,6 |
45,63 |
9 |
Kém |
VI |
Huyện Tân Châu |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Tân Hội |
650 |
512,71 |
78,88 |
1 |
Khá |
2 |
UBND Thị trấn |
650 |
510,8 |
78,58 |
2 |
Khá |
3 |
UBND Xã Thạnh Đông |
650 |
508,01 |
78,16 |
3 |
Khá |
4 |
UBND Xã Suối Dây |
650 |
489,52 |
75,31 |
4 |
Khá |
5 |
UBND Xã Tân Phú |
650 |
465,52 |
71,62 |
5 |
Khá |
6 |
UBND Xã Tân Đông |
650 |
461,14 |
70,94 |
6 |
Khá |
7 |
UBND Xã Tân Hà |
650 |
443,05 |
68,16 |
7 |
Trung bình |
8 |
UBND Xã Suối Ngô |
650 |
365,7 |
56,26 |
8 |
Kém |
9 |
UBND Xã Tân Thành |
650 |
347,4 |
53,45 |
9 |
Kém |
10 |
UBND Xã Tân Hưng |
650 |
342,4 |
52,68 |
10 |
Kém |
11 |
UBND Xã Tân Hòa |
650 |
331,13 |
50,94 |
11 |
Kém |
12 |
UBND Xã Tân Hiệp |
650 |
290 |
44,62 |
12 |
Kém |
VII |
Huyện Tân Biên |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Thạnh Tây |
650 |
488,74 |
75,19 |
1 |
Khá |
2 |
UBND Xã Tân Bình |
650 |
472,1 |
72,63 |
2 |
Khá |
3 |
UBND Xã Thạnh Bình |
650 |
425,02 |
65,39 |
3 |
Trung bình |
4 |
UBND Xã Tân Lập |
650 |
424 |
65,23 |
4 |
Trung bình |
5 |
UBND Xã Tân Phong |
650 |
399,31 |
61,43 |
5 |
Trung bình |
6 |
UBND Thị trấn |
650 |
356,56 |
54,86 |
6 |
Kém |
7 |
UBND Xã Mỏ Công |
650 |
296,2 |
45,57 |
7 |
Kém |
8 |
UBND Xã Thạnh Bắc |
650 |
291,7 |
44,88 |
8 |
Kém |
9 |
UBND Xã Trà Vong |
650 |
236,15 |
36,33 |
9 |
Kém |
10 |
UBND Xã Hòa Hiệp |
650 |
223 |
34,31 |
10 |
Kém |
VIII |
Huyện Dương Minh Châu |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Xã Cầu Khởi |
650 |
508,29 |
78,20 |
1 |
Khá |
2 |
UBND Xã Lộc Ninh |
650 |
506,58 |
77,94 |
2 |
Khá |
3 |
UBND Xã Phước Ninh |
650 |
502,5 |
77,31 |
3 |
Khá |
4 |
UBND Xã Phước Minh |
650 |
487,66 |
75,02 |
4 |
Khá |
5 |
UBND Xã Chà Là |
650 |
486,58 |
74,86 |
5 |
Khá |
6 |
UBND Xã Phan |
650 |
486,31 |
74,82 |
6 |
Khá |
7 |
UBND Xã Bến Củi |
650 |
485,92 |
74,76 |
7 |
Khá |
8 |
UBND Xã Suối Đá |
650 |
481,25 |
74,04 |
8 |
Khá |
9 |
UBND Xã Bàu Năng |
650 |
478,88 |
73,67 |
9 |
Khá |
10 |
UBND Xã Truông Mít |
650 |
443,74 |
68,27 |
10 |
Trung bình |
11 |
UBND Thị trấn |
650 |
432,05 |
66,47 |
11 |
Trung bình |
IX |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
1 |
UBND Xã An Cơ |
650 |
525,16 |
80,79 |
1 |
Tốt |
2 |
UBND Xã Thành Long |
650 |
491,64 |
75,64 |
2 |
Khá |
3 |
UBND Xã Hòa Hội |
650 |
475,54 |
73,16 |
3 |
Khá |
4 |
UBND Xã Phước Vinh |
650 |
461,27 |
70,96 |
4 |
Khá |
5 |
UBND Xã Hòa Thạnh |
650 |
449,1 |
69,09 |
5 |
Trung bình |
6 |
UBND Xã An Bình |
650 |
447,46 |
68,84 |
6 |
Trung bình |
7 |
UBND Xã Đồng Khởi |
650 |
443 |
68,15 |
7 |
Trung bình |
8 |
UBND Xã Ninh Điền |
650 |
440,86 |
67,82 |
8 |
Trung bình |
9 |
UBND Thị trấn Châu Thành |
650 |
439,5 |
67,62 |
9 |
Trung bình |
10 |
UBND Xã Thái Bình |
650 |
438,36 |
67,44 |
10 |
Trung bình |
11 |
UBND Xã Thanh Điền |
650 |
429,84 |
66,13 |
11 |
Trung bình |
12 |
UBND Xã Trí Bình |
650 |
423,87 |
65,21 |
12 |
Trung bình |
13 |
UBND Xã Biên Giới |
650 |
372,9 |
57,37 |
13 |
Kém |
14 |
UBND Xã Long Vĩnh |
650 |
333,87 |
51,36 |
14 |
Kém |
15 |
UBND Xã Hảo Đước |
650 |
333,6 |
51,32 |
15 |
Kém |