Công bố kết quả xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Thứ ba - 10/12/2024 21:17 15 0
UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 2370/QĐ-UBND về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2024.

Kết quả đánh giá, xếp hạng cụ thể như sau:

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP TỈNH NĂM 2024
 

STT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM TỐI ĐA

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

TỶ LỆ (%)

XẾP HẠNG

XẾP LOẠI

1

Thanh tra tỉnh

340

340

100,00

1

Tốt

2

Văn phòng UBND tỉnh

340

340

100,00

1

Tốt

3

Sở Thông tin và Truyền thông

430

427,9

99,51

3

Tốt

4

Sở Công Thương

430

427,5

99,42

4

Tốt

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

420

412,83

98,29

5

Tốt

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

400

390,96

97,74

6

Tốt

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

400

390,29

97,57

7

Tốt

8

Sở Nội vụ

400

387,47

96,87

8

Tốt

9

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

400

387,45

96,86

9

Tốt

10

Sở Khoa học và Công nghệ

420

400,91

95,45

10

Tốt

11

Sở Kế hoạch và đầu tư

430

409

95,12

11

Tốt

12

Sở Ngoại vụ

390

368,67

94,53

12

Tốt

13

Sở Tư pháp

400

377,54

94,39

13

Tốt

14

Sở Tài chính

430

400,4

93,12

14

Tốt

15

Sở Xây dựng

390

360,53

92,44

15

Tốt

16

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

400

367,74

91,94

16

Tốt

17

Sở Giao thông vận tải

390

356,53

91,42

17

Tốt

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

400

325,57

81,39

18

Tốt

19

Sở Y Tế

390

261,1

66,95

19

Trung bình

 

 
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN NĂM 2024

 

STT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM TỐI ĐA

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

TỶ LỆ (%)

XẾP HẠNG

XẾP LOẠI

1

Thị xã Trảng Bàng

800

695,36

86,92

1

Tốt

2

Thị xã Hòa Thành

800

690,03

86,25

2

Tốt

3

Huyện Gò Dầu

800

681,87

85,23

3

Tốt

4

Huyện Tân Châu

800

674,27

84,28

4

Tốt

5

Huyện Dương Minh Châu

800

655,1

81,89

5

Tốt

6

Thành Phố Tây Ninh

800

654,86

81,86

6

Tốt

7

Huyện Bến Cầu

800

650,32

81,29

7

Tốt

8

Huyện Châu Thành

800

642,96

80,37

8

Tốt

9

Huyện Tân Biên

800

613,56

76,70

9

Khá


KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024
 

STT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM TỐI ĐA

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

TỶ LỆ (%)

XẾP HẠNG

XẾP LOẠI

I

Thành phố Tây Ninh

 

 

 

 

 

1

UBND Phường Hiệp Ninh

650

555,96

85,53

1

Tốt

2

UBND Xã Bình Minh

650

555,74

85,50

2

Tốt

3

UBND Phường 1

650

547,13

84,17

3

Tốt

4

UBND Phường Ninh Sơn

650

538,89

82,91

4

Tốt

5

UBND Phường 3

650

536,4

82,52

5

Tốt

6

UBND Phường 2

650

536,08

82,47

6

Tốt

7

UBND Phường Ninh Thạnh

650

517,11

79,56

7

Khá

8

UBND Xã Tân Bình

650

516,11

79,40

8

Khá

9

UBND Phường 4

650

497,15

76,48

9

Khá

10

UBND Xã Thạnh Tân

650

495,13

76,17

10

Khá

II

Thị xã Hoà Thành

 

 

 

 

 

1

UBND Phường Long Thành Bắc

650

535,86

82,44

1

Tốt

2

UBND Xã Trường Hòa

650

535,41

82,37

2

Tốt

3

UBND Phường Long Thành Trung

650

518,75

79,81

3

Khá

4

UBND Xã Trường Tây

650

505,22

77,73

4

Khá

5

UBND Xã Trường Đông

650

500,59

77,01

5

Khá

6

UBND Phường Hiệp Tân

650

498,23

76,65

6

Khá

7

UBND Xã Long Thanh Nam

650

451,89

69,52

7

Trung bình

8

UBND Phường Long Hoa

650

337,95

51,99

8

Kém

III

Thị xã Trảng Bàng

 

 

 

 

 

1

UBND Phường Gia Bình

650

552,25

84,96

1

Tốt

2

UBND Phường An Tịnh

650

506,83

77,97

2

Khá

3

UBND Xã Đôn Thuận

650

503,1

77,40

3

Khá

4

UBND Phường Trảng Bàng

650

476,71

73,34

4

Khá

5

UBND Phường An Hòa

650

463,41

71,29

5

Khá

6

UBND Phường Gia Lộc

650

434,94

66,91

6

Trung bình

7

UBND Xã Phước Chỉ

650

373,87

57,52

7

Kém

8

UBND Phường Lộc Hưng

650

367,01

56,46

8

Kém

9

UBND Xã Phước Bình

650

342,26

52,66

9

Kém

10

UBND Xã Hưng Thuận

650

234,61

36,09

10

Kém

IV

Huyện Gò Dầu

 

 

 

 

 

1

UBND Xã Thạnh Đức

650

568,95

87,53

1

Tốt

2

UBND Xã Cẩm Giang

650

556,99

85,69

2

Tốt

3

UBND Xã Bàu Đồn

650

521,78

80,27

3

Tốt

4

UBND Xã Phước Đông

650

517,78

79,66

4

Khá

5

UBND Thị trấn Gò Dầu

650

507,93

78,14

5

Khá

6

UBND Xã Phước Trạch

650

489,28

75,27

6

Khá

7

UBND Xã Phước Thạnh

650

471,87

72,60

7

Khá

8

UBND Xã Hiệp Thạnh

650

469,67

72,26

8

Khá

9

UBND Xã Thanh Phước

650

422,31

64,97

9

Trung bình

V

Huyện Bến Cầu

 

 

 

 

 

1

UBND Xã An Thạnh

650

539,65

83,02

1

Tốt

2

UBND Xã Long Giang

650

531,47

81,76

2

Tốt

3

UBND Xã Long Khánh

650

518,13

79,71

3

Khá

4

UBND Xã Long Chữ

650

478,21

73,57

4

Khá

5

UBND Xã Lợi Thuận

650

467,23

71,88

5

Khá

6

UBND Xã Long Thuận

650

462,1

71,09

6

Khá

7

UBND Thị trấn Bến Cầu

650

458,95

70,61

7

Khá

8

UBND Xã Long Phước

650

393,27

60,50

8

Trung bình

9

UBND Xã Tiên Thuận

650

296,6

45,63

9

Kém

VI

Huyện Tân Châu

 

 

 

 

 

1

UBND Xã Tân Hội

650

512,71

78,88

1

Khá

2

UBND Thị trấn

650

510,8

78,58

2

Khá

3

UBND Xã Thạnh Đông

650

508,01

78,16

3

Khá

4

UBND Xã Suối Dây

650

489,52

75,31

4

Khá

5

UBND Xã Tân Phú

650

465,52

71,62

5

Khá

6

UBND Xã Tân Đông

650

461,14

70,94

6

Khá

7

UBND Xã Tân Hà

650

443,05

68,16

7

Trung bình

8

UBND Xã Suối Ngô

650

365,7

56,26

8

Kém

9

UBND Xã Tân Thành

650

347,4

53,45

9

Kém

10

UBND Xã Tân Hưng

650

342,4

52,68

10

Kém

11

UBND Xã Tân Hòa

650

331,13

50,94

11

Kém

12

UBND Xã Tân Hiệp

650

290

44,62

12

Kém

VII

Huyện Tân Biên

 

 

 

 

 

1

UBND Xã Thạnh Tây

650

488,74

75,19

1

Khá

2

UBND Xã Tân Bình

650

472,1

72,63

2

Khá

3

UBND Xã Thạnh Bình

650

425,02

65,39

3

Trung bình

4

UBND Xã Tân Lập

650

424

65,23

4

Trung bình

5

UBND Xã Tân Phong

650

399,31

61,43

5

Trung bình

6

UBND Thị trấn

650

356,56

54,86

6

Kém

7

UBND Xã Mỏ Công

650

296,2

45,57

7

Kém

8

UBND Xã Thạnh Bắc

650

291,7

44,88

8

Kém

9

UBND Xã Trà Vong

650

236,15

36,33

9

Kém

10

UBND Xã Hòa Hiệp

650

223

34,31

10

Kém

VIII

Huyện Dương Minh Châu

 

 

 

 

 

1

UBND Xã Cầu Khởi

650

508,29

78,20

1

Khá

2

UBND Xã Lộc Ninh

650

506,58

77,94

2

Khá

3

UBND Xã Phước Ninh

650

502,5

77,31

3

Khá

4

UBND Xã Phước Minh

650

487,66

75,02

4

Khá

5

UBND Xã Chà Là

650

486,58

74,86

5

Khá

6

UBND Xã Phan

650

486,31

74,82

6

Khá

7

UBND Xã Bến Củi

650

485,92

74,76

7

Khá

8

UBND Xã Suối Đá

650

481,25

74,04

8

Khá

9

UBND Xã Bàu Năng

650

478,88

73,67

9

Khá

10

UBND Xã Truông Mít

650

443,74

68,27

10

Trung bình

11

UBND Thị trấn

650

432,05

66,47

11

Trung bình

IX

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

1

UBND Xã An Cơ

650

525,16

80,79

1

Tốt

2

UBND Xã Thành Long

650

491,64

75,64

2

Khá

3

UBND Xã Hòa Hội

650

475,54

73,16

3

Khá

4

UBND Xã Phước Vinh

650

461,27

70,96

4

Khá

5

UBND Xã Hòa Thạnh

650

449,1

69,09

5

Trung bình

6

UBND Xã An Bình

650

447,46

68,84

6

Trung bình

7

UBND Xã Đồng Khởi

650

443

68,15

7

Trung bình

8

UBND Xã Ninh Điền

650

440,86

67,82

8

Trung bình

9

UBND Thị trấn Châu Thành

650

439,5

67,62

9

Trung bình

10

UBND Xã Thái Bình

650

438,36

67,44

10

Trung bình

11

UBND Xã Thanh Điền

650

429,84

66,13

11

Trung bình

12

UBND Xã Trí Bình

650

423,87

65,21

12

Trung bình

13

UBND Xã Biên Giới

650

372,9

57,37

13

Kém

14

UBND Xã Long Vĩnh

650

333,87

51,36

14

Kém

15

UBND Xã Hảo Đước

650

333,6

51,32

15

Kém

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây