Trình độ | Số lượng | Lĩnh vực, ngành, nghề | Đơn vị |
1. Danh mục lĩnh vực thu hút | | | |
Đại học loại giỏi; thạc sỹ; tiến sĩ | 15 | Đúng đối tượng, đủ điều kiện tiêu chuẩn theo quy định và ngành nghề phù hợp với vị trí việc làm đã được phê duyệt | Trên cơ sở, đề nghị của các cơ quan, đơn vị khi có hồ sơ thu hút, Ủy ban nhân dân tỉnh có chỉ đạo giao Sở Nội vụ thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định thu hút tại các đơn vị sự nghiệp còn chỉ tiêu biên chế chưa sử dụng |
Bác sĩ; Thạc sĩ; Chuyên khoa cấp I; chuyên khoa cấp II | 31 | Bác sĩ đa khoa chính quy, thạc sỹ y khoa; Chuyên khoa cấp I; Chuyên khoa cấp II | Sự nghiệp Y tế |
Tổng cộng: | 46 |
|
|
2. Danh mục lĩnh vực đào tạo sau đại học | | | |
Tiến sĩ | 2 | Tâm lý học | Trường CĐSP Tây Ninh |
| | Văn học Việt Nam | Trường CĐSP Tây Ninh |
Chuyên khoa cấp I | 35 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực y tế | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Chuyên khoa cấp II | 25 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực y tế | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Thạc sĩ | 130 | Báo chí | Báo Tây Ninh |
| | Hành chính và Hành chính công (4); Chính sách công (4) | Văn phòng Tỉnh ủy; Thành ủy Tây Ninh; Huyện ủy Gò Dầu; UBND huyện Dương Minh Châu; Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Sở Giao thông vận tải; UBND huyện Trảng Bàng (2) |
| | Hóa, Toán | UBND huyện Tân Biên |
| | Chính trị học (5) | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Huyện ủy Bến Cầu; Huyện ủy Tân Châu (2); Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| | Công nghệ thực phẩm; Chăn nuôi - Thú y (2) ; Lâm sinh, Lâm nghiệp; Nông học | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (5); Ban Quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát |
| | Công tác xã hội | UBND huyện Dương Minh Châu |
| | Lịch sử Đảng; Triết học | Trường Chính trị tỉnh |
| | Lý luận và lịch sử nhà nước và Pháp luật; Quản lý văn hóa; Giáo dục học | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
| | Luật (4); Luật kinh tế (3) | Huyện ủy Tân Châu; UBND huyện Dương Minh Châu; UBND huyện Châu Thành; UBND huyện Hòa Thành; Ban Quản lý Khu kinh tế; Sở Công Thương; UBND huyện Tân Biên |
Thạc sĩ |
| Tổ chức Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Huyện ủy Gò Dầu |
| | Tài chính Ngân hàng (9) | Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh (2); Sở Tài chính (2); Sở Công Thương; UBND huyện Gò Dầu; UBND huyện Tân Biên; Huyện ủy Châu Thành; Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng tỉnh |
| | Kế toán; Kinh tế chính trị; Kinh tế (3); Kinh tế và Quản lý công; Quản trị kinh doanh (4); Quản lý Tài chính công; Quản lý công (13); Quản lý Kinh tế (3) | Sở Tài chính; Huyện ủy Hòa Thành; Sở Công thương (3); Ban Quản lý Khu kinh tế; Huyện ủy Châu Thành; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; UBND huyện Châu Thành; Huyện ủy Châu Thành; Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh; Sở Ngoại vụ (2); Thanh tra tỉnh; Sở Nội vụ (2);Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh (2); UBND thành phố Tây Ninh; UBND huyện Bến Cầu; UBND huyện Gò Dầu; UBND huyện Hòa Thành; Huyện ủy Trảng Bàng; UBND huyện Trảng Bàng (2) |
| | Kỹ thuật điện (2) | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| | Quản lý Đất đai (3) | Ban Quản lý Khu kinh tế; Sở Tài nguyên và Môi trường (2) |
| | Quản lý đô thị và công trình; Đô thị học | Sở Xây dựng |
| | Quản lý giáo dục (4) | UBND thành phố Tây Ninh; UBND huyện Dương Minh Châu; UBND huyện Gò Dầu; UBND huyện Tân Biên |
| | Điện - điện tử | Sở Công Thương |
| | Đầu tư Xây dựng; Xây dựng Cầu đường (2); Xây dựng công trình giao thông; Kỹ Thuật xây dựng công trình giao thông (2) | UBND huyện Dương Minh Châu; Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng ngành giao thông (2); Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban An toàn Giao thông |
| | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (20) | Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
| | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực y tế (12) | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
| | Các lĩnh vực ngành công an, Quân sự (8) | Lực lượng vũ trang |
Tổng cộng: | 192 |
|
|
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện chính sách thu hút và đào tạo của tỉnh theo đúng quy định.
GH