Mặt hàng | Đơn vị tính | Giá bán lẻ (ĐVT: đồng) | So với giá 10 ngày trước tăng (+), giảm (-) | |
Giá bán lẻ | ||||
A | Lương thực-thực phẩm | |||
1 | Lúa ngắn ngày (tươi) | kg | 5.000 | |
2 | Gạo tẻ thường (ngắn ngày) | kg | 9.000-10.000 | |
3 | Gạo Tài nguyên loại 1 | kg | 14.500 | |
4 | Gạo Nàng thơm chợ đào | kg | 17.000 | |
5 | Thịt heo (hơi) | kg | 28.000 -30.000 | |
6 | Thịt ba rọi | kg | 75.000 | |
7 | Thịt heo đùi | kg | 65.000-70.000 | |
8 | Thịt ba rọi rút sườn, sườn non | kg | 90.000-100.000 | |
9 | Thịt bò đùi | kg | 210.000-220.000 | |
10 | Gà ta (hơi) | kg | 110.000- 130.000 | |
11 | Gà ta làm sẵn | kg | 140.000-160.000 | |
12 | Cá lóc đồng (3con/kg) | kg | 120.000-130.000 | |
13 | Cá biển loại 1 | kg | 50.000 | |
14 | Cà rốt Đà Lạt | kg | 20.000 | |
B | Nông sản-Thực phẩm công nghệ | |||
1 | Tiêu hạt (loại 1) | kg | 200.000 | |
2 | Đậu phộng nhân | kg | 42.000 | |
3 | Đậu xanh (có vỏ) | kg | 32.000 | |
4 | Đậu xanh (không vỏ) | kg | 35.000 | |
5 | Đường TTC Biên Hòa (đóng gói 1 kg) | kg | 21.000 | |
6 | Đường tinh luyện Bonsu siêu sạch Tây Ninh (đóng gói 1 kg) | kg | 21.000 | |
7 | Sữa đặc Ông Thọ | hộp | 22.000 | |
8 | Bột ngọt (loại 454 gam) | gói | 27.000 | |
C | Vật tư, phân bón, khí đốt, nhiên liệu | |||
1 | Petimex gas bình 12 kg | bình | 288.000 | |
2 | Xăng RON95-II | lít | 17.76 | |
3 | Xăng RON92-II | lít | 17.060 | |
4 | Xăng sinh học E5 RON 92 | lít | 16.870 | |
5 | Dầu hỏa (KO) | lít | 11.790 | |
6 | Dầu Điêzen 0,05%S | lít | 13.260 | |
7 | Sắt tròn phi 6LD Việt Nhật | kg | 17.000 | |
8 | Sắt tròn phi 8LD Việt Nhật | kg | 17.000 | |
9 | Phân Urê (đạm Phú Mỹ) | kg | 10.000 | |
10 | Phân Lân | kg | 3.500 | |
11 | Phân DAP | kg | 13.000 | |
12 | Phân NPK (20-20-15) | kg | 12.500 | |
13 | Mủ cao su qui khô | kg | 29.000 | -2.000 |
14 | Củ mì (sắn tươi) | kg | 2.000 |