Theo đó, phạm vi áp dụng các nội dung khác không có trong quy định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Đối tượng áp dụng cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội (gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh; Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định vô hình tại cơ quan, đơn vị mình.
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình:
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả | ||
1 | Tác phẩm âm nhạc | 25 | 4 |
2 | Tác phẩm văn học, khoa học | 25 | 4 |
3 | Tác phẩm báo chí | 25 | 4 |
4 | Tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 25 | 4 |
5 | Tác phẩm nhiếp ảnh, tạo hình, mỹ thuật, kiến trúc | 25 | 4 |
6 | Phần mềm máy tính | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp | ||
1 | Bằng sáng chế | 20 | 5 |
2 | Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Kiểu dáng công nghiệp | 10 | 10 |
4 | Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
5 | Nhãn hiệu, tên thương mại | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng | ||
1 | Bằng bảo hộ đối với giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Bằng bảo hộ đối với giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng | ||
1 | Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
2 | Phần mềm dịch vụ công; cổng thông tin điện tử; tra cứu thông tin | 5 | 20 |
3 | Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
4 | Phần mềm quản lý ngân sách | 5 | 20 |
5 | Phần mềm quản lý tài sản | 5 | 20 |
6 | Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
7 | Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website | 5 | 20 |
8 | Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật và chống virus | 5 | 20 |
9 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | 5 | 20 |
10 | Các phần mềm quản lý hóa hồ sơ | 5 | 20 |
11 | Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc, …) | 5 | 20 |
12 | Phần mềm ứng dụng sử dụng trong các lĩnh vực chuyên ngành | 5 | 20 |
QĐ