Cấp phép cho Công ty TNHH Ningbo Changya Plastic (Việt Nam), địa chỉ tại lô B7.1, đường C3, Khu công nghiệp Thành Thành Công, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa Ningbo Changya (Việt Nam) tại lô B7.1, đường C3, Khu công nghiệp Thành Thành Công, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh với các nội dung như sau:
1. Thông tin chung của Dự án:
1.1. Tên Dự án: Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa Ningbo Changya (Việt Nam).
1.2. Địa điểm hoạt động: lô B7.1, đường C3, Khu công nghiệp Thành Thành Công, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
1.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH MTV tại mã số: 3901260168, đăng ký lần đầu ngày 20/3/2018, thay đổi lần 8 ngày 16/6/2023; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tại mã số: 69846568466, chứng nhận lần đầu ngày 29/6/2023.
1.4. Mã số thuế: 3901260168.
1.5. Loại hình Dự án: sản xuất bộ dụng cụ ăn uống bằng nhựa (ly, chén, dĩa, khay, hộp,…), sản xuất các sản phẩm từ giấy (khay, bát, dao, nĩa, thìa, ly, đĩa, hộp, khăn giấy, túi giấy), sản xuất bộ dụng cụ ăn uống (ly, chén, dĩa, khay, hộp,…) từ bột giấy, bột bã mía và sợi thực vật.
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của Dự án:
1.6.1. Tổng diện tích: 140.056,6 m2.
1.6.2. Quy mô, công suất: sản xuất bộ dụng cụ ăn uống bằng nhựa quy mô 10.000 tấn/năm, sản xuất các sản phẩm từ giấy (khay, bát, dao, nĩa, thìa, ly, đĩa, hộp, khăn giấy, túi giấy) quy mô 20.000 tấn/năm và sản xuất sợi bông, quy mô 22.000 tấn/năm và bộ dụng cụ ăn uống (ly, chén, dĩa, khay, hộp,…) từ bột giấy, bột bã mía và sợi thực vật quy mô 80.000 tấn/năm.
2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:
2.1. Thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.