Tại Khu Chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất, gia công vòi nước, van, thiết bị phòng tắm vị trí thực hiện lô 50, 51, 52, 53, 56, 57, 58, 59, 87, 88 đường số 4 và lô 91, đường số 5, Khu Chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, với các nội dung như sau:
1.1. Tên Dự án: Nhà máy sản xuất, gia công vòi nước, van, thiết bị phòng tắm.
1.2. Địa điểm hoạt động: lô 50, 51, 52, 53, 56, 57, 58, 59, 87, 88 đường số 4 và lô 91, đường số 5, Khu Chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
1.3. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số 1023700019 ngày 15/02/2008 chứng nhận điều chỉnh lần thứ 9 ngày 12/6/2024 do Ban Quản lý Khu kinh tế cấp; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số doanh nghiệp số 3900438225 ngày 15/02/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 18/01/2023 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
1.4. Mã số thuế: 3900438225.
1.5. Loại hình: sản xuất và gia công vòi nước, giá treo dùng trong nhà tắm, vòi nước nóng lạnh, thỏi đồng, thanh đồng; sản xuất và gia công linh kiện vòi nước, hợp kim kẽm; cho thuê nhà xưởng dư thừa; thực hiện quyền phân phối bán buôn.
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất:
1.6.1. Quy mô: Dự án thuộc nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
1.6.2. Tổng diện tích đất sử dụng: lô 50, 51, 52, 53, 56, 57, 58, 59, 87, 88 đường số 4, diện tích 103.792,42 m2 và lô 91, đường số 5 diện tích 9.498,3 m2 (trong đó: diện tích nhà xưởng và công trình khác thuê của Chi nhánh Công ty TNHH Sepzone – Linh Trung (Việt Nam) – khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III là 5.043,5 m2).
1.6.3. Công suất: sản xuất, gia công van nước 10.000.000 cái/năm; giá treo dùng cho nhà tắm 6.000.000 bộ/năm; vòi nước nóng lạnh 15.000.000 bộ/năm; sản xuất, gia công linh kiện vòi nước 10.000.000 cái/năm; hợp kim kẽm 10.000 tấn/năm.
2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.
Ý kiến bạn đọc