Thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án sản xuất vải ZT Textile VietNam, giai đoạn 1 tại lô B13.1-2, đường D12, KCN Thành Thành Công, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh với các nội dung như sau:
1. Thông tin chung của dự án đầu tư:
1.1. Tên dự án đầu tư: sản xuất vải ZT Textile VietNam, giai đoạn 1.
1.2. Địa điểm hoạt động: lô B13.1-2, đường D12, KCN Thành Thành Công, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
1.3 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tại mã số dự án 4347192318 ngày 14/5/2019 chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 26/09/2023 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên mã số doanh nghiệp 3901281834 ngày 24/5/2019 đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 12/8/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
1.4. Mã số thuế: 3901281834
1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: sản xuất sợi (trong quy trình có công đoạn nhuộm, không nhuộm gia công), sản xuất vải dệt thoi (trong quy trình có công đoạn nhuộm, không nhuộm gia công), sản xuất vải dệt kim (trong quy trình có công đoạn nhuộm, không nhuộm gia công) sản xuất tơ nhân tạo (POY, DTY, FDY), sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục), chi tiêt: may may vải bọc sofa, rèm cửa, chăn, áo gối, ra giường, vỏ chăn.
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của dự án đầu tư:
- Tổng diện tích dự án: 71.803,2 m² (diện tích sử dụng đất giai đoạn 1: 43.200 m²; diện tích sử dụng đất giai đoạn 2: 28.603,2 m²).
- Quy mô, công suất: sản xuất vải dệt thoi (trong quy trình không có công đoạn nhuộm) 4.000 tấn/năm tương đương 8.000.000 m²/năm; may vải bọc sofa, rèm cửa, chăn, áo gối, ra giường, vỏ chăn 18.000.000 m²/năm.
- Dự án thuộc nhóm II theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:
2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.