Thông tin giá đất cụ thể để bồi thường đất thực hiện Công trình: Trạm biến áp 220kV Tân Biên và đường dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên

Thứ sáu - 25/11/2022 16:47 361 0
UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể để bồi thường đất thực hiện công trình: Trạm biến áp 220kV Tân Biên và đường dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên, cụ thể như sau:

1. Phường Ninh Sơn: 
1.1. Đất ở đô thị: 
1.1.1. Giá đất ở đô thị tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) phạm vi 50 mét đầu: 14.207.400 đồng/m2. 
1.1.2. Giá đất ở đô thị tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) phạm vi từ sau 50 mét đầu: 5.683.000 đồng/m2. 
1.1.3. Giá đất ở đô thị tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân phạm vi 50 mét đầu: 11.101.600 đồng/m2. 
1.1.4. Giá đất ở đô thị tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân phạm vi từ sau 50 mét đầu: 4.440.600 đồng/m2. 
1.1.5. Giá đất ở đô thị tiếp giáp hẻm đường đất >6m (độ sâu >250m) của đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân phạm vi 50 mét đầu: 2.664.400 đồng/m2. 
1.1.6. Giá đất ở đô thị tiếp giáp hẻm đường đất >6m (độ sâu >250m) của đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân phạm vi từ sau 50 mét đầu: 1.065.760 đồng/m2. 
1.2. Đất nông nghiệp:
1.2.1. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 1, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 7.201.600 đồng/m2. 
1.2.2. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi sau 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 3.600.800 đồng/m2. 
1.2.3. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời  đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 1, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 8.507.400 đồng/m2. 
1.2.4. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời  đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi sau 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 4.253.700 đồng/m2. 
1.2.5. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường nhựa có độ rộng >6m phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 1, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 5.182.100 đồng/m2. 
1.2.6. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường nhựa có độ rộng >6m phạm vi sau 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 2.591.000 đồng/m2. 
1.2.7. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại I (Phường Ninh Sơn):1.871.500 đồng/m2. 
1.2.8. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi sau 50m đầu thuộc vị trí 3, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 935.700 đồng/m2. 
1.2.9. Giá đất nông nghiệp không tiếp giáp đường thuộc vị trí 3, xã loại I (Phường Ninh Sơn): 388.500 đồng/m2. 
2. Xã Tân Bình
2.1. Đất ở nông thôn:
2.1.1. Giá đất t ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân, phạm vi 50 mét đầu:11.101.600 đồng/m2. 
2.1.2. Giá đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân, phạm vi sau 50 mét đầu: 4.440.600 đồng/m2. 
2.2. Đất nông nghiệp:
2.2.1. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 1, xã loại II (xã Tân Bình): 7.201.600 đồng/m2. 
2.2.2. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Trần Phú (ĐT 785 cũ) đoạn từ Kênh Tây đến Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi sau 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại II (xã Tân Bình): 3.600.800 đồng/m2. 
2.2.3. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường nhựa có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại II (xã Tân Bình):1.871.500 đồng/m2. 
2.2.4. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường nhựa có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi từ sau 50m đầu thuộc vị trí 3, xã loại II (xã Tân Bình): 935.700 đồng/m2. 
2.2.5. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi 100m đầu thuộc vị trí 2, xã loại II (xã Tân Bình): 662.000 đồng/m2.
2.2.6. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi từ sau 100m đầu thuộc vị trí 3, xã loại II (xã Tân Bình): 492.000 đồng/m2.
2.2.7. Giá đất nông nghiệp không tiếp giáp đường thuộc vị trí 3, xã loại II (xã Tân Bình): 388.500 đồng/m2.
3. Phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh:
3.1. Đất ở đô thị:
3.1.1. Giá đất ở đô thị tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) phạm vi 50 mét đầu: 14.207.400 đồng/m2. 
3.1.2. Giá đất ở đô thị tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) phạm vi từ sau 50 mét đầu: 5.683.000 đồng/m2. 
3.1.3. Giá đất ở đô thị tiếp giáp hẻm đường đất <3,5m của đường Bời Lời đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) phạm vi 50 mét đầu: 2.273.200 đồng/m2. 
3.1.4. Giá đất ở đô thị tiếp giáp hẻm đường đất <3,5m của đường Bời Lời đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) phạm vi từ sau 50 mét đầu: 909.300 đồng/m2. 
3.2. Đất nông nghiệp:
3.2.1. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời  đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 1, xã loại I: 8.507.400 đồng/m2. 
3.2.2. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường Bời Lời  đoạn từ Ngã 3 Điện Biên Phủ đến Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) (đường nhựa có độ rộng > 9m) phạm vi sau 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại I (Phường Ninh Thạnh): 4.253.700 đồng/m2. 
3.2.3. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi 50m đầu thuộc vị trí 2, xã loại I:1.871.500 đồng/m2. 
3.2.4. Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất có độ rộng từ 3,5m đến dưới 6,0m phạm vi sau 50m đầu thuộc vị trí 3, xã loại I: 935.700 đồng/m2. 
3.2.5. Giá đất nông nghiệp không tiếp giáp đường thuộc vị trí 3, xã loại I: 388.500 đồng/m2.
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây