Thông tin giá đất cụ thể để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường dây 500KV Đức Hòa - Chơn Thành

Thứ hai - 07/11/2022 16:57 1.155 0
UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường dây 500KV Đức Hòa - Chơn Thành, cụ thể như sau:

I. Đất ở tại nông thôn (xã loại II) thuộc xã Phước Đông và xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
1. Đất ở tại nông thôn, tiếp giáp đường 782 (đoạn giáp ranh Trảng Bàng đến đường số 23) đường nhựa có độ rộng nền đường trên 9 mét.
1.1. Phạm vi 50m đầu: 10.515.000 đồng/m2.
1.2. Phạm vi sau 50m đến 100m: 7.886.000 đồng/m2.
2. Đất ở tại nông thôn, tiếp giáp đường Xuyên Á (đoạn đường Cầu Sao – Xóm Đồng đến hết ranh xã Thanh Phước) đường nhựa có độ rộng nền đường trên 9 mét:  9.171.000 đồng/m2.
3. Đất ở tại nông thôn, tiếp giáp đường Rỗng Tượng, đường nhựa có độ rộng nền đường 7m. Khu vực II, vị trí 2: 5.568.000 đồng/m2.
4. Đất ở tại nông thôn, tiếp giáp đường nhựa có độ rộng nền đường 5m (thuộc đường 45 và đường 97). Khu vực II, vị trí 2: 4.467.000 đồng/m2.
5. Đất ở tại nông thôn, tiếp giáp đường bê tông xi măng có độ rộng nền đường 5m. Khu vực II, vị trí 2: 3.548.000 đồng/m2. 
6. Đất ở tại nông thôn, tiếp giáp đường đất có độ rộng nền đường 5m (thuộc đường số 1 và đường số 15). Khu vực III, vị trí 2: 2.853.000 đồng/m2. 
7. Đất ở tại nông thôn, tiếp giáp đường đất có độ rộng nền đường dưới 3,5m. Khu vực III, vị trí 3: 548.000 đồng/m2.
 8. Đất ở tại nông thôn, không tiếp giáp đường và đất bên trong, khu vực III, vị trí 3: 396.000 đồng/m2. 
II. Đất nông nghiệp tại nông thôn (xã loại II) thuộc xã Phước Đông và xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
1. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, cây hàng năm khác và đất trồng lúa tiếp giáp đường 782 (đoạn giáp ranh Trảng Bàng đến đường số 23) đường nhựa có độ rộng nền đường lớn hơn 9m, vào sâu mỗi bên 100m; Vị trí 1.
1.1. Phạm vi 50m đầu; vị trí 1: 6.720.000 đồng/m2. 
1.2. Phạm vi sau 50m đến 100m; vị trí 1: 3.360.000 đồng/m2.
2. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, cây hàng năm khác và đất trồng lúa tiếp giáp sau 100m thuộc đường 782 (đoạn giáp ranh Trảng Bàng đến đường số 23), vào sâu mỗi bên 200m tính từ đường 782 cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất; vị trí 2: 1.806.000 đồng/m2.
3. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng lúa tiếp giáp đường Xuyên Á (đoạn từ đường Cầu Sao – Xóm Đồng đến hết ranh xã Thanh Phước) đường nhựa có độ rộng nền đường lớn hơn 9m, vào sâu mỗi bên 100m; Vị trí 1.
3.1. Phạm vi 50m đầu; vị trí 1: 6.867.000 đồng/m2. 
3.2. Phạm vi sau 50m đến 100m; vị trí 1: 3.434.000 đồng/m2. 
4. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng lúa, tiếp giáp đường Rỗng Tượng, đường nhựa có độ rộng nền đường 7m vào sâu mỗi bên 100m; thuộc vị trí 1, xã loại II.
4.1. Phạm vi 50m đầu; vị trí 1: 4.947.000 đồng/m2. 
4.2. Phạm vi sau 50m đến 100m; vị trí 1: 2.474.000 đồng/m2. 
5. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng lúa tiếp giáp đường 45 và đường 97 (đường nhựa có độ rộng nền đường 5m) vào sâu mỗi bên 100m; thuộc vị trí 2, xã loại II.
5.1. Phạm vi 50m đầu; vị trí 2: 3.865.000 đồng/m2. 
5.2. Phạm vi sau 50m đến 100m; vị trí 2: 1.933.000 đồng/m2. 
6. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng lúa tiếp giáp đường bê tông xi măng (có độ rộng nền đường 5m) vào sâu mỗi bên 100m; thuộc vị trí 2, xã loại II.
6.1. Phạm vi 50m đầu; vị trí 2: 3.312.000 đồng/m2. 
6.2. Phạm vi sau 50m đến 100m; vị trí 2: 1.656.000 đồng/m2. 
7. Đất nông nghiệp đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng lúa tiếp giáp đường số 1 và đường số 15 (đường sỏi đỏ, độ rộng nền đường 5m) vào sâu mỗi bên 100m; thuộc vị trí 2, xã loại II.
7.1. Phạm vi 50m đầu; vị trí 2: 2.535.000 đồng/m2.
7.2. Phạm vi sau 50m đến 100m; vị trí 2: 1.268.000 đồng/m2.
8. Đất nông nghiệp đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng lúa vị trí 3, tiếp giáp độ rộng nền đường dưới 3,5m: 388.000 đồng/m2.
9. Đất nông nghiệp đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng lúa vị trí 2 và vị trí 3, không tiếp giáp đường và đất bên trong: 274.000 đồng/m2.
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây