STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
|
I. Lĩnh vực đầu tư xây dựng khu đô thị (05 dự án) |
|||||
1 |
Khu đô thị dịch vụ Trảng Bàng |
Xây dựng khu phức hợp đô thị, thương mại, dịch vụ |
Phường Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
175 ha |
|
2 |
Khu đô thị phụ cận KDLQG núi Bà Đen, tỉnh Tây Ninh |
Là khu trung tâm đô thị thuộc Khu đô thị phụ cận KDL QG Núi Bà Đen, là khu ở phát triển mới được đầu tư xây dựng các loại hình nhà ở, được quy hoạch, bố trí đồng bộ hệ thống HTKT theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng |
Phường Ninh Thạnh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
266 ha |
|
3 |
Khu đô thị mới phường Long Thành Trung |
Đầu tư khu đô thị mới, có các công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị, cấp đơn vị ở và nhà ở xã hội được xây dựng hiện đại, đồng bộ. |
Phường Long Thành Trung (giáp kênh Ao hồ), Phường Hiệp Tân, Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
73,03 ha |
|
4 |
Khu đô thị mới phường Long Thành Bắc |
Đầu tư Khu đô thị phục vụ phát triển KT - XH kết hợp du lịch tâm linh khu vực Tòa thánh Cao đài |
Khu vực Sân cu - phường Long Thành Bắc, Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
32 ha |
|
5 |
Khu đô thị mới xã Bàu Năng |
Khu đô thị tái định cư kết hợp với phát triển nhà ở thương mại dịch vụ, nhà ở xã hội |
Xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
297,92 ha |
|
II. Lĩnh vực đầu tư xây dựng nhà ở (14 dự án) |
|||||
1 |
Khu nhà ở thương mại đường Hồ Văn Lâm phường 2, TPTN, tỉnh Tây Ninh |
Đầu tư nhà ở |
Đường Hồ Văn Lâm, Phường 2, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
3,12 ha |
|
2 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ kết hợp ở |
Thương mại dịch vụ kết hợp ở |
Phường 1, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (thu hồi của Cty Cơ Khí cũ và Sở ngoại vụ) |
2,52256 ha |
|
3 |
Dự án khu phức hợp thương mại và nhà ở |
Đầu tư khu phức hợp thương mại và nhà ở |
Phường 4, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (trụ sở cũ UBND huyện Hoà Thành cũ, phòng Cảnh sát Môi trường và khu đất đội thiết giáp) |
2,48845 ha |
|
4 |
Dự án Khu phố thương mại dịch vụ Trảng Bàng |
Xây dựng khu phố thương mại, nhà ở liền kề, mua sắm, dịch vụ vui chơi giải trí |
Phường Trảng Bàng, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
4,2 ha |
|
5 |
Nhà ở thương mại khu phố Thanh Hà |
Đầu tư nhà ở |
Khu phố Thanh Hà, Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
1,157 ha |
|
6 |
Chợ Suối Ngô và nhà ở thương mại dịch vụ |
Đầu tư chợ và nhà ở thương mại dịch vụ |
Xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
3,65 ha |
|
7 |
Khu ở phát triển mới thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
2,528 ha |
|
8 |
Khu ở phát triển mới đường Nguyễn Minh Châu, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
1,182 ha |
|
9 |
Khu ở phát triển mới phía đông thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
16,195ha |
|
10 |
Khu phố thương mại Tân Biên, khu phố 2, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Khu phố 2, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh (Đất Bến xe cũ) |
0,40538 ha |
|
11 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ Thanh Điền |
Khu dân cư thương mại dịch vụ |
Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
16,99 ha |
|
12 |
Khu dân cư - thương mại - dịch vụ |
Xây dựng khu dân cư - thương mại - dịch vụ |
Khu phố 2, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh (Siêu thị Bến Cầu) |
0,77215 ha |
|
13 |
Dự án chợ, nhà phố Chợ Đồng Khởi |
Đầu tư xây dựng chợ và nhà phố |
Xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh (thu hồi của Công ty TNHH ĐT XD Phú An Thuận) |
1,25955 ha |
|
14 |
Dự án thương mại dịch vụ và nhà ở |
Công trình TMDV và nhà ở liên kế hiện hữu. |
Thị trấn Bến cầu, huyện Bến cầu (thu hồi của Phòng TNMT) |
0,43885 ha |
|
III. Lĩnh vực thương mại dịch vụ (14 dự án) |
|||||
1 |
Dự án thương mại - dịch vụ |
Thực hiện dự án thương mại - dịch vụ |
Khu phố Nội ô, thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh (thu hồi của Công ty Đồng Nguyễn) |
0,90326 ha |
|
2 |
Trung tâm Thương mại Trảng Bàng |
Xây dựng trung tâm thương mại |
Phường Trảng Bàng, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
0,69 ha |
|
3 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ |
Phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (Đất thu hồi Sở TTTT cũ) |
0,14366 ha |
|
4 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Khu đất tại Phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (Chỉnh trang đô thị) |
1,19487 ha |
|
5 |
Dự án Thương mại - Dịch vụ Công cộng |
Dự án Thương mại - Dịch vụ Công cộng |
Phường 4, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
1,07 ha |
|
6 |
Trung tâm thương mại và chợ Tân Châu |
Đầu tư khu thương mại, dịch vụ, chợ |
Thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
0,72 ha |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ xã Long Thành Nam |
Đầu tư khu thương mại, dịch vụ, phục vụ phát triền kinh tế - xã hội địa phương |
Ấp Giang Tân, xã Long Thành Nam, Thị xã Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh |
2,5 ha |
|
8 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Xã Trường Đông, Thị xã Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh |
1,30885 ha |
|
9 |
Dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Khu phố Thanh Bình C, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
0,06456 ha |
|
10 |
Dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
0,62747 ha |
|
11 |
Dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Phường 3, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (thu hồi của ngân hàng BIDV) |
0,00583 ha |
|
12 |
Dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ |
Xã Long Thành Nam, TX Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh (thu hồi Công ty CP Gạch Ngói TN) |
1,5707 ha |
|
13 |
Chợ đầu mối cầu K13 |
Mua bán nông sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Ấp Ninh Hòa, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
5 ha |
|
14 |
Dự án Tổ hợp sân golf |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án tổ hợp sân golf theo quy hoạch |
Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Khoảng 153 ha |
|
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (01 dự án) |
|||||
1 |
Dự án tổ hợp giáo dục liên cấp chất lượng cao |
Đầu tư dự án tổ hợp giáo dục liên cấp chất lượng cao |
Xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh (khu đất Cầu K13) |
10,46 ha |
|
V. Lĩnh vực giao thông vận tải (01 dự án) |
|||||
1 |
Bến xe Tây Ninh (thay thế bến xe hiện hữu trên đường Trưng Nữ Vương và Bến Xe Hòa Thành) |
Di dời bến xe Tây Ninh hiện hữu ra ngoài trung tâm TP Tây Ninh |
Phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Tối thiểu 1,5 ha |
|
VI. Lĩnh vực logistics (02 dự án) |
|||||
1 |
Dự án bãi xuất nhập, bãi tập kết hàng hoá phục vụ hoạt động thương mại dịch vụ cửa khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát |
Cho thuê kho, bãi và lưu trữ hàng hóa. Dịch vụ đóng hàng và xếp dỡ hàng từ các phương tiện vận tải. |
Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
6,98932 ha |
|
2 |
Dự án bãi xuất nhập, bãi tập kết hàng hoá phục vụ hoạt động thương mại dịch vụ cửa khẩu tại cửa khẩu Tân Nam |
Cho thuê kho, bãi và lưu trữ hàng hóa. Dịch vụ đóng hàng và xếp dỡ hàng từ các phương tiện vận tải. |
Cửa khẩu Quốc tế Tân Nam Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, xã Tân Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
14,81 ha |
|
VII. Lĩnh vực công nghiệp (05 dự án) |
|||||
1 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Đầu tư dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Ấp Giữa, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh (thu hồi của Cty Jonshon) |
1,2492 ha |
|
2 |
Nhà máy sản xuất Cơ khí, ngũ kim, đồ gỗ nội thất, gỗ công nghiệp, mút, nệm và sofa |
|
Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
4,726 ha |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Thành Long |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp. theo quy hoạch |
Xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
75 ha |
|
4 |
Cụm công nghiệp Tân Hội 3 |
Đầu tư hạ tầng CNN theo quy hoạch, ưu tiên các ngành, lĩnh vực hỗ trợ phát triển nông nghiệp, sử dụng nhiều lao động, các ngành công nghiệp mũi nhọn có điều kiện để phát triển và xuất khẩu (chế biến sản phẩm sau mía, sau tinh bột khoai mì, sau cao su; chế biên nông, lâm sản; dịch vụ trung chuyển và vận chuyển (kho, bãi); sản xuất vật liệu không nung; cơ khí luyện kim; sản xuất hàng tiêu dùng; cơ khí nhỏ, dịch vụ sửa chữa máy móc, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp); công nghiệp công nghệ cao thế hệ 4.0 (ô tô điện, máy bay/hàng không, điện tử bán dẫn) và công nghiệp phụ trợ. |
Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
70,47 ha |
|
5 |
Cụm công nghiệp Tân Hội 4 |
Đầu tư hạ tầng CNN theo quy hoạch, ưu tiên các ngành, lĩnh vực hỗ trợ phát triển nông nghiệp, sử dụng nhiều lao động, các ngành công nghiệp mũi nhọn có điều kiện để phát triển và xuất khẩu (chế biến sản phẩm sau mía, sau tinh bột khoai mì, sau cao su; chế biên nông, lâm sản; dịch vụ trung chuyển và vận chuyển (kho, bãi); sản xuất vật liệu không nung; cơ khí luyện kim; sản xuất hàng tiêu dùng; cơ khí nhỏ, dịch vụ sửa chữa máy móc, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp); công nghiệp công nghệ cao thế hệ 4.0 (ô tô điện, máy bay/hàng không, điện tử bán dẫn) và công nghiệp phụ trợ. |
Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
74,38 ha |
|
VIII. Lĩnh vực du lịch (04 dự án) |
|||||
1 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, thể thao đa chức năng khu phụ cận Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy tại Bời Lời |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, thể thao đa chức năng |
Ấp Trảng Sa, xã Đôn Thuận, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
63,55 ha |
|
2 |
Khu tham quan chuyên đề, nghỉ dưỡng trên đỉnh núi Bà Đen, khu du lịch Quốc gia Núi Bà Đen, tỉnh Tây Ninh |
Đầu tư theo đồ án quy hoạch chung được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt để đưa Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen thành trung tâm du lịch đặc sắc về văn hóa, tâm linh, vui chơi giải trí, thể thao và du lịch sinh thái. |
Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen, Xã Thạnh Tân, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
69,86 ha |
|
3 |
Dự án trồng dược liệu dưới tán rừng kết hợp du lịch sinh thái và dịch vụ y khoa tại xã Hoà Hội |
Cho thuê môi trường rừng để xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ tham quan du lịch (du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng,..) |
Xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
1.200 ha |
|
4 |
Khu công viên chuyên đề dọc tuyến đường bộ lên đỉnh núi |
Phát triển du lịch với các công viên chuyên đề dọc tuyến đường bộ dẫn lên đỉnh núi, tạo không gian cảnh quan và điểm nhấn du lịch |
Phân khu 1, KDLQG Núi Bà Đen, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
25,96 ha |
|
IX. Lĩnh vực thể dục thể thao (01 dự án) |
|||||
1 |
Cụm công trình thể dục thể thao |
Phục vụ người dân có chỗ vui chơi thể dục thể thao |
Khuôn viên Trung tâm VH, TT&TT thị xã Trảng Bàng, Phường Gia Lộc, TX Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
0,3939 ha |
|
X. Lĩnh vực cấp nước đô thị (02 dự án) |
|||||
1 |
Nhà máy nước Tân Châu (giai đoạn 1) |
Cấp nước cho thị trấn Tân Châu |
Thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
1,93 ha |
|
2 |
Nhà máy nước Tân Biên |
Cấp nước cho thị trấn Tân Biên |
Ấp Thạnh Phú, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
0,5268 ha |
|
XI. Lĩnh vực xử lý rác thải (01 dự án) |
|||||
1 |
Khu xử lý vùng phía Bắc khu vực huyện Châu Thành - Tân Biên |
Xử lý rác thải khu vực huyện Châu Thành - Tân Biên và vùng lân cận |
Xã Thạnh Bắc, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh (khu đất thu hồi từ Công ty TNHH Vạn Lợi) |
60 ha |
|
XI. Lĩnh vực Nông nghiệp (13 dự án) |
|||||
1 |
Dự án trồng tre nguyên liệu và xây dựng nhà máy sơ chế cây tre kết hợp du lịch sinh thái |
Trồng tre nguyên liệu và xây dựng nhà máy sơ chế cây tre kết hợp du lịch sinh thái |
Xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
103,1 ha |
|
2 |
Trồng trọt và sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao 1 |
Đối tượng trồng trọt, sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao phù hợp theo Đề án vùng SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khu chức năng I, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khoảng 200 ha |
|
3 |
Trồng trọt và sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao 2 |
Đối tượng trồng trọt, sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao phù hợp theo Đề án vùng SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khu chức năng I, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khoảng 200 ha |
|
4 |
Trồng trọt và sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao 3 |
Đối tượng trồng trọt, sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao phù hợp theo Đề án vùng SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khu chức năng I, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khoảng 200 ha |
|
5 |
Trồng trọt và sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao 4 |
Đối tượng trồng trọt, sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao phù hợp theo Đề án vùng SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Các lô A5, B5, A4, B4, A3, B3, A2, B2, A1, B1 Khu chức năng I, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
162 ha |
|
6 |
Trồng trọt và sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao 5 |
Đối tượng trồng trọt, sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao phù hợp theo Đề án vùng SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Các lô A6, B6, C6, A7, B7, A8, B8, C8, A9, B9 của Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh (vùng mở rộng thị trấn Tân Châu) |
195 ha |
|
7 |
Trồng và sơ chế cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao |
Đối tượng trồng trọt, sơ chế sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao phù hợp theo Đề án vùng SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Các lô: E2, E3, E4, D4, D5, G4, G5, G6, H7 Khu chức năng I, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
213,5 ha |
|
8 |
Dự án chăn nuôi bò thịt ứng dụng công nghệ cao |
Chăn nuôi bò thịt ứng dụng công nghệ cao |
Các lô I4, I5, H3, H4, H5, Vùng Đề án SX NNUDCNC Tân Châu, xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
117,71 ha |
|
9 |
Tổ hợp dự án chăn nuôi kết hợp chế biến ứng dụng công nghệ cao (không bao gồm giết mổ) |
Chăn nuôi kết hợp chế biến đảm bảo ứng dụng công nghệ cao (công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới) |
Các lô I0, I1, I2, H0, H1, H2, G1, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
170,36 ha |
|
10 |
Nhà máy chế biến sản phẩm trồng trọt |
Xây dựng nhà máy chế biến sản phẩm trồng trọt ứng dụng công nghệ cao |
Lô E1 Khu chức năng III, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
25,24 ha |
|
11 |
Dự án đầu tư nhà máy giết mổ, chế biến sản phẩm chăn nuôi |
Đầu tư xây dựng nhà máy giết mổ, chế biến sản phẩm chăn nuôi đảm bảo ứng dụng công nghệ cao (công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới) |
Lô D1, Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
24,66 ha |
|
12 |
Dự án đầu tư Viện giống cây trồng |
Chuyên nghiên cứu và sản xuất giống cây cung cấp cho vùng Đề án NNUDCNC Tân Châu và tỉnh Tây Ninh |
Lô C1, Khu chức năng V , Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
22,77 ha |
|
13 |
Khu phát triển dịch vụ và đào tạo nông nghiệp công nghệ cao |
Xây dựng khu phát triển dịch vụ và đào tạo NNCNC, đào tạo nghề công nghệ cao, đào tạo nhân lực nông nghiệp công nghệ cao của tỉnh, trung tâm giới thiệu việc làm và một số dịch vụ khác liên quan |
Lô A0, Khu chức năng VI , Vùng Đề án SX NNUDCNC huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
8,33 ha |
Ý kiến bạn đọc