Theo kết quả ghi nhận trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 6 năm 2024 của tỉnh Tây Ninh xếp hạng 37/63 tỉnh, thành phố, với tổng số điểm đánh giá 69,42/100 (Số liệu cập nhật đến thời điểm 11h00’ ngày 02/7/2024, số liệu này thay đổi theo thời gian thực tế).
Đồng thời, Văn phòng UBND tỉnh công khai kết quả các tiêu chí thành phần trong Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 6/2024 đến các cơ quan, địa phương biết để phát huy những kết quả đạt được và khắc phục những tiêu chí đạt tỷ lệ thấp.
MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH/UBND CẤP HUYỆN TRONG THÁNG 6/2024
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn |
Tỷ lệ TTHC công bố quá hạn (%) |
Tỷ lệ công khai, minh bạch |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn, trong hạn (%) |
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%) |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%) |
Số hóa hồ sơ |
Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính |
||
Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%) |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%) |
Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa (%) |
|||||||||
|
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Sở Công Thương |
0 |
0 |
100 |
96,68 |
0 |
49,30 |
0,33 |
0,86 |
0 |
- |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
69,20 |
89,19 |
- |
81,50 |
100 |
100 |
0 |
- |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
153 |
0 |
53,90 |
81,56 |
43,98 |
19,60 |
26,83 |
34,15 |
0 |
- |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
99 |
0 |
3,80 |
34,87 |
81,94 |
9,10 |
0 |
37,50 |
0 |
- |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
0 |
86,70 |
92,86 |
71,43 |
92,30 |
100 |
100 |
0 |
- |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
0 |
100 |
99,80 |
100 |
11,10 |
100 |
100 |
0 |
- |
7 |
Sở Nội vụ |
9 |
0 |
100 |
86,30 |
14,29 |
6 |
55,56 |
94,44 |
0 |
- |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0 |
0 |
100 |
99,81 |
49,06 |
87,30 |
98,48 |
100 |
0 |
- |
9 |
Sở Tài chính |
2 |
0 |
100 |
40 |
- |
0 |
100 |
100 |
0 |
- |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.188 |
0 |
100 |
80,59 |
6,54 |
10,90 |
0 |
57,04 |
0 |
- |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
71,40 |
100 |
100 |
0 |
- |
12 |
Sở Tư pháp |
20 |
0 |
100 |
93,83 |
0,8 |
23,70 |
96,41 |
99,84 |
0 |
- |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
0 |
100 |
91,94 |
12,50 |
60 |
97,92 |
97,92 |
0 |
- |
14 |
Sở Xây dựng |
3 |
0 |
100 |
98,96 |
0 |
2,20 |
16,67 |
25 |
0 |
- |
15 |
Sở Y tế |
166 |
0 |
56.90 |
34,98 |
1,18 |
1,40 |
100 |
100 |
0 |
- |
16 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
0 |
0 |
28,60 |
90,76 |
0 |
26,30 |
91,43 |
91,43 |
0 |
- |
17 |
UBND Thành phố Tây Ninh |
16 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 14) |
- |
100 |
98,50 |
81,09 |
80,90 |
89,32 |
84,24 |
21,99 |
25.874 |
18 |
UBND huyện Bến Cầu |
01 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 01) |
- |
100 |
97,48 |
75,95 |
78,50 |
85,59 |
77,73 |
35,59 |
6.003 |
19 |
UBND huyện Châu Thành |
08 (Trong đó: cấp huyện: 05, cấp xã: 03) |
- |
100 |
98,87 |
84,51 |
79,60 |
87,46 |
82,42 |
23,54 |
31.450 |
20 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
02 (Trong đó: cấp huyện: 02, cấp xã: 0) |
- |
100 |
97,61 |
73,83 |
55,90 |
61,61 |
59,30 |
25,79 |
17.150 |
21 |
UBND huyện Gò Dầu |
90 (Trong đó: cấp huyện: 89, cấp xã: 01) |
- |
97 |
88,89 |
68,53 |
64 |
69,59 |
64,99 |
34,52 |
14.805 |
22 |
UBND thị xã Hoà Thành |
03 (Trong đó: cấp huyện: 0, cấp xã: 03) |
- |
100 |
99,02 |
65,74 |
79,90 |
91,79 |
82,52 |
17,55 |
25.423 |
23 |
UBND huyện Tân Biên |
03 (Trong đó: cấp huyện: 01, cấp xã: 02) |
- |
94,30 |
98,44 |
56,88 |
73,80 |
84,10 |
80,82 |
33,89 |
4.876 |
24 |
UBND huyện Tân Châu |
30 (Trong đó: cấp huyện: 28, cấp xã: 02) |
- |
100 |
94,79 |
80,31 |
69,10 |
85,43 |
70,71 |
14,30 |
7.600 |
25 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
0 |
- |
100 |
96,48 |
61,47 |
62,50 |
74,86 |
69,97 |
34,68 |
4.931 |
Phi Phụng