8 môn thi gồm: Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Hóa học, Sinh học, Vật lý và Ngoại ngữ. Có 4 môn thi theo hình thức tự luận: Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, thời gian thi 180 phút; 3 môn thi theo hình thức trắc nghiệm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, thời gian làm bài 90 phút. Riêng môn Ngoại ngữ vừa thi viết, vừa thi trắc nghiệm.
Lịch thị cụ thể các môn như sau:
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm bài |
30/6/2015 | Sáng 8 giờ | Thí sinh làm thủ tục dự thi, nhận thẻ dự thi và đính chính sai sót (nếu có) | |||
1/7/2015 | Sáng | Toán | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ |
Chiều | Ngoại ngữ | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
2/7/2015 | Sáng | Ngữ văn | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ |
Chiều | Vật lý | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
3/7/2015 | Sáng | Địa lý | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ |
Chiều | Hóa học | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
4/7/2015 | Sáng | Lịch sử | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ |
Chiều | Sinh học | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 |
Thời gian đăng ký dự thi từ ngày 1/4 đến hết ngày 30/4. Sau ngày 30/4, thí sinh không được thay đổi cụm thi và các thông tin về môn thi đã đăng ký.
Theo BTNO