1. Đất ở tại đô thị:
a) Thuộc địa bàn Phường 3:
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường Phạm Văn Xuyên đoạn từ B4 cũ đến đường Trường Chinh (đường I), phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu: 15.750.000 đồng/m2.
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp hẻm chính rộng trên 6 mét (hẻm số 6 của đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất từ mét thứ 15 đến mét thứ 50: 6.900.000 đồng/m2.
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp hẻm chính rộng trên 6 mét (hẻm số 6 của đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100: 2.760.000 đồng/m2.
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp hẻm bê tông rộng khoảng 3,5 mét (hẻm phụ của hẻm số 6 (rộng trên 6 mét) đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu: 4.140.000 đồng/m2.
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm phụ của hẻm số 59 (rộng từ 3,5 mét đến dưới 6 mét) đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu: 7.020.000 đồng/m2.
- Giá đất ở tại đô thị không tiếp giáp đường: 600.000 đồng/m2.
b) Thuộc địa bàn Phường Hiệp Ninh:
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường nhựa rộng 7 mét (hẻm số 71, 75, 79 của đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), độ sâu của hẻm từ sau mét thứ 250, phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu: 9.360.000 đồng/m2.
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp hẻm bê tông rộng khoảng 3,5 mét (hẻm phụ đấu nối ra các hẻm số 71, 75, 79 (rộng khoảng 7 mét) của đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), độ sâu của hẻm từ sau mét thứ 250, phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu: 5.616.000 đồng/m2.
- Giá đất ở tại đô thị tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 3,5 mét (hẻm phụ đấu nối ra các hẻm số 71, 73, 75, 79 (rộng khoảng 7 mét) của đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), độ sâu của hẻm từ sau mét thứ 250, phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu: 5.616.000 đồng/m2.
2. Đất nông nghiệp:
a) Thuộc địa bàn Phường 3:
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ, phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ, phạm vi thu hồi đất sau 50 mét, thuộc vị trí 1, xã loại I: 337.500 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp đường Phạm Văn Xuyên đoạn từ B4 cũ đến đường Trường Chinh (đường I), phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm chính rộng trên 6 mét (hẻm số 6 của đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất từ mét thứ 15 đến mét thứ 50, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm chính rộng trên 6 mét (hẻm số 6 của đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100, thuộc vị trí 1, xã loại I: 337.500 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm) nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm bê tông rộng khoảng 3,5 mét (hẻm phụ của hẻm số 6 (rộng trên 6 mét) đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm phụ của hẻm số 6 (rộng trên 6 mét) đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm phụ của hẻm số 6 (rộng trên 6 mét) đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ hẻm số 6 (đi B4 cũ) đến đường Nguyễn Hữu Thọ), phạm vi thu hồi đất từ sau mét thứ 50 mét đến mét thứ 100, thuộc vị trí 1, xã loại I: 337.500 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm số 69 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất 50 mét đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm số 69 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100, thuộc vị trí 1, xã loại I: 337.500 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư không tiếp giáp đường, thuộc vị trí 1, xã loại I: 300.000 đồng/m2.
b) Thuộc địa bàn Phường Hiệp Ninh:
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm số 69 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất 50m đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm số 73 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất 50m đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 4 mét (hẻm số 73 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100, thuộc vị trí 1, xã loại I: 337.500 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm) nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm nhựa rộng khoảng 7 mét (hẻm số 71, 75, 79 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất 50m đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm nhựa rộng khoảng 7 mét (hẻm số 71, 75, 79 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100, thuộc vị trí 1, xã loại I: 337.500 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm bê tông rộng khoảng 3,5m (hẻm phụ đấu nối ra các hẻm số 71, 75, 79 (rộng khoảng 7m) của đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất 50m đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 3,5m (hẻm phụ đấu nối ra các hẻm số 71, 73, 75, 79 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất 50m đầu, thuộc vị trí 1, xã loại I: 675.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tiếp giáp hẻm đất rộng khoảng 3,5 mét (hẻm phụ đấu nối ra các hẻm số 71, 73, 75, 79 đường CMT8 đoạn từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Điện Biên Phủ), phạm vi thu hồi đất từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100, thuộc vị trí 1, xã loại I: 337.500 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư không tiếp giáp đường, thuộc vị trí 1, xã loại I: 300.000 đồng/m2.