Nội dung | Đơn giá tối đa |
1. Hành khách | 3.000 đồng/người/lượt |
2. Xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy | 4.000 đồng/chiếc/lượt |
3. Xe mô tô 3 bánh | 5.000 đồng/chiếc/lượt |
4. Hàng hóa: |
|
a/ Từ 10 kg đến dưới 50 kg | 2.000 đồng/lượt |
b/ Từ 50 kg đến 100 kg | 4.000 đồng/lượt |
c/ Trên 100 kg đến 200 kg | 6.000 đồng/lượt |
d/ Trên 200 kg đến 300 kg | 8.000 đồng/lượt |
e/ Trên 300 kg đến 500 kg | 10.000 đồng/lượt |
g/ Trên 500 kg đến 2.000 kg | 20.000 đồng/lượt |
h/ Trên 2.000 kg đến 5.000 kg | 30.000 đồng/lượt |
(Đối tượng được miễn khi sử dụng dịch vụ phà: trẻ em dưới 6 tuổi, người già trên 75 tuổi, người khuyết tật).
Giá dịch vụ tối đa sử dụng phà của các phương tiện tại bến phà Năm Chỉ - huyện Tân Biên
Nội dung | Đơn giá tối đa |
1. Xe đạp | 2.000 đồng/chiếc/lượt |
2. Xe mô tô, xe gắn máy (không hàng) | 4.000 đồng/chiếc/lượt |
3. Xe mô tô, xe gắn máy (có hàng) | 14.000 đồng/chiếc/lượt |
4. Xe thô sơ các loại, xe tải <2 tấn (không hàng) | 20.000 đồng/chiếc/lượt |
5. Xe thô sơ các loại, xe tải <2 tấn (có hàng) | 100.000 đồng/chiếc/lượt |
6. Xe máy kéo (kể cả có giàn cày, rơmoóc), xe tải các loại (không hàng) | 100.000 đồng/chiếc/lượt |
7. Xe máy kéo (kể cả có giàn cày, rơmoóc), xe tải các loại (có hàng) | 200.000 đồng/chiếc/lượt |
8. Máy ủi, máy xúc các loại | 100.000 đồng/chiếc/lượt |
9. Xe ô tô các loại | 50.000 đồng/chiếc/lượt |
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/10/2017 và thay thế Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định giá dịch vụ qua phà áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Vũ Anh