Địa phương | Chỉ tiêu | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | Sư đoàn Bộ binh | Lữ đoàn Thông tin 23 | Tiểu đoàn Trinh sát 47 | Tiểu đoàn vệ binh 180 | TQS QK7 (Nữ) |
1.551 | 500 | 190 | 760 | 50 | 30 | 20 | 1 | |
Tân Châu | 157 | 60 | 96 | 1 | ||||
Tân Biên | 140 | 47 | 90 | 3 | ||||
Châu Thành | 190 | 90 | 97 | 3 | ||||
Bến Cầu | 100 | 40 | 58 | 2 | ||||
Trảng Bàng | 210 | 80 | 100 | 30 | ||||
Gò Dầu | 206 | 90 | 113 | 3 | ||||
Dương Minh Châu | 146 | 40 | 103 | 3 | ||||
Hòa Thành | 206 | 153 | 50 | 3 | ||||
TP.Tây Ninh | 196 | 90 | 103 | 3 |
Tiêu chuẩn tuyển chọn, phương pháp tiến hành thực hiện theo Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015 và các văn bản hướng dẫn của Bộ Quốc phòng. Thời gian tổ chức hiệp đồng xong trước ngày 30/12/2019. Thời gian phát lệnh gọi công dân nhập ngũ xong trước ngày 28/01/2020 và Thời gian giao, nhận quân ngày 12/02/2020 (Nhằm ngày 19 tháng Giêng năm Canh Tý).
GH