1. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị
STT | Đối tượng sử dụng nước | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Các hộ dân cư | 6.800 |
2. Biểu giá nước sạch dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị
STT | Đối tượng sử dụng nước | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp | 9.500 |
2 | Hoạt động sản xuất vật chất tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 8.200 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất (trừ đối tượng 3) | 10.000 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | 12.500 |
(Biểu giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí nước thải sinh hoạt)
Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND nêu trên đã sửa đổi Khoản 1 Điều 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Theo Quyết định, giá nước sạch sinh hoạt sẽ tăng từ 300-500 đồng/m3 tùy đối tượng sử dụng nước. Thời gian áp dụng từ ngày 09 tháng 01 năm 2015.